cà nhắc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Không thể để cậu cà nhắc.

I can’t let you limp.

OpenSubtitles2018. v3

Hắn bị cà nhắc, kiệt sức.

He’s hobbled, exhausted.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng bám theo ông trên đường phố, và nhại theo ông mỗi khi ông cà nhắc đi qua.

They chased him on the street, and mocked him when he hobbled by.

Literature

Anh huấn luyện ngựa thế nào với cái chân cà nhắc đó?

And how are you gonna train a horse with that leg?

OpenSubtitles2018. v3

Đại khái 30 mấy tuổi, đi đường cà nhắc cà nhắc

He was about 30 and was limping.

OpenSubtitles2018. v3

Sao anh đi cà nhắc vậy?

Why are you limping?

OpenSubtitles2018. v3

Không thể để anh đi cà nhắc quanh các cô gái trong cái áo đó.

Can’t have you hobbling around the girls in that.

OpenSubtitles2018. v3

Ông có phiền không nếu tôi hỏi làm thế nào ông đi cà nhắc như thế hả ông Dan?

You mind if I ask you how you got that hitch in your step, Dan?

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi ngày bàn chân cậu bớt đau một chút và cuối cùng cậu hoàn toàn không cà nhắc nữa.

Every day his foot ached a little less, and at last he hardly limped at all.

Literature

Phía bên trái của ông dường như một vết sẹo dài unpleasantly kéo dài, và ông thực sự phải cà nhắc trên hai hàng chân.

His left side seemed one single long unpleasantly stretched scar, and he really had to hobble on his two rows of legs .

QED

Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng,

And I spent every moment I could out at that flying school, way out of my comfort zone, all these young guys that wanted to be Qantas pilots, you know, and little old hop- along me in first my plaster cast, and then my steel brace, my baggy overalls, my bag of medication and catheters and my limp, and they used to look at me and think,

QED

Ờ, trong trường hợp ma rồng, chúng ta đang nhắc tới những sinh vật ký tải những suy nghĩ cấm kỵ nhất của con người.

In the case of vampires, we’re dealing with creatures that are the repositories… of some of our most taboo thoughts.

OpenSubtitles2018. v3

Khi tôi vẫn còn trong số chúng có một chuyện thường được nhắc tới, chuyện gì đó về giải pháp cuối cùng cho ma rồng.

When I was under the fang… there used to be talk about some kind of vampire final solution.

OpenSubtitles2018. v3

11 Rồi lời tiên tri nhắc nhở: “Lòng của người hớp-tớp sẽ hiểu sự khôn-ngoan; lưỡi của người -lăm sẽ nói dễ và rõ”.

11 The prophecy then cautions: “The heart itself of those who are overhasty will consider knowledge, and even the tongue of the stammerers will be quick in speaking clear things.”

jw2019

Tựa đề, Hừng Đông, là ý nhắc đến sự khởi đầu cuộc sống mới của Bella trong vai trò là một ma rồng mới sinh.

The title, Breaking Dawn, is a reference to the beginning of Bella’s life as a newborn vampire.

WikiMatrix

Rate this post

Bài viết liên quan