Each stallion’s registration certification must show a fully purebred pedigree extending back four generations, as well as records of mares covered, percentages of pregnancies aborted, still-born and live-born, and numbers and genders of foals born.
Cấp giấy chứng nhận đăng ký của mỗi con ngựa đực phải thể hiện một phả hệ hoàn toàn thuần chủng mở rộng trở lại bốn thế hệ, cũng như hồ sơ của ngựa được mua bảo hiểm, tỷ lệ mang thai bị hủy bỏ, vẫn còn sinh sống và sinh ra, và con số và giới tính của ngựa con sinh ra.
WikiMatrix
Within six months of birth, foals are inspected, and those considered to have potential as breeding stock are given certificates of pedigree and branded.
Trong thời hạn sáu tháng trong năm sinh, ngựa con được kiểm tra, và những người được coi là có tiềm năng như đàn giống được cấp giấy chứng nhận của phả hệ và có thương hiệu.
WikiMatrix
Breed organizations exist in many countries to provide accurate documentation of Haflinger pedigrees and ownership, and to promote the Haflinger breed.
Tổ chức giống tồn tại ở nhiều quốc gia để cung cấp tài liệu chính xác về gia phả Haflinger và quyền sở hữu, và để thúc đẩy các giống ngựa Haflinger.
WikiMatrix
No other pedigree spotted breed was recorded before 1913, so today’s GOS is recognised as the oldest such breed in the world.
Không có giống lợn nào được phát hiện trước năm 1913, do đó thời nay GOS được công nhận là giống lợn truyền kiếp nhất trên quốc tế .
WikiMatrix
Mares must have a fully registered purebred pedigree extending six generations back to be considered for stud book acceptance.
Ngựa cái phải có một phả thuần chủng đầy đủ đăng ký mở rộng sáu thế hệ lại để được xem xét chấp nhận sổ phả hệ.
WikiMatrix
In 1997, the Newfoundland pony was declared a heritage breed of Newfoundland and Labrador, which afforded it protection under the law, but the breed has not yet been recognized under the Canadian federal Animal Pedigree Act.
Vào năm 1997, ngựa Newfoundland được công bố là một giống di sản của Newfoundland và Labrador, vốn đã bảo vệ nó theo luật, nhưng giống này vẫn chưa được công nhận theo Đạo luật Động vật Liên bang Canada .
WikiMatrix
Then complete a pedigree chart of your family and list the temple ordinances that have been completed for each person.
Rồi hoàn tất một biểu đồ gia phả của gia đình em và liệt kê những giáo lễ đền thờ mà đã được hoàn tất cho mỗi người.
LDS
The following week, Triple H accepted the match and delivered a Pedigree to Heyman.
Vào tuần sau, Triple H chấp nhận và cho Heyman một cú “Pedigree“.
WikiMatrix
During the Second World War some 47% of the total pedigree sow registrations were from the Essex and Wessex breeds.
Trong Chiến tranh quốc tế thứ hai, khoảng chừng 47 % tổng số lợn nái được ĐK ĐK là từ giống Essex và Wessex .
WikiMatrix
Responsible breeders only breed healthy dogs who are of good temperament, good pedigree lineage and best reflect the breed standard.
Các nhà lai tạo có trách nhiệm chỉ nuôi những con chó khỏe mạnh có tính khí tốt, dòng dõi phả hệ tốt và phản ánh tốt nhất tiêu chuẩn giống.
WikiMatrix
Another journal entry reads: “The … miracle for me occurred in the Family History office of Mel Olsen who presented me with a printout of all my known ancestral pedigrees taken from the update of the Ancestral File computerized records sent into the genealogical society.
Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa.
LDS
Use the article’s section “How to Begin” as a supplement to “Family Records Begin with a Pedigree Chart and Family Group Record.”
Sử dụng đoạn “Cách Thức để Bắt Đầu” của bài này như là một phần bổ túc cho “Các Hồ Sơ Gia Đình Bắt Đầu với một Biểu Đồ Gia Phả và Hồ Sơ Nhóm Gia Đình.”
LDS
A studbook also began to be published, and pedigrees of Welaras were collected and preserved.
Một cuốn sách về giống cũng bắt đầu được xuất bản, và phả hệ của Welara đã được thu thập và bảo tồn.
WikiMatrix
I obtained a four-generation pedigree chart and started by interviewing my parents and relatives to find out what they knew.
Tôi kiếm được biểu đồ gia phả bốn đời và bắt đầu hỏi cha mẹ và bà con thân thuộc để tìm ra điều họ biết.
LDS
Since then, a total of 2,080 Jeju horses have been registered with the institute for their pedigrees.
Kể từ đó, tổng số 2.080 con ngựa Jeju đã được đăng ký với viện cho phả hệ của chúng.
WikiMatrix
Puppy: Courtesy of The Pedigree Mutt Pet Shop
Chó con: Với sự cho phép của The Pedigree Mutt Pet Shop
jw2019
In 1993, the association was incorporated under the Canadian Animal Pedigree Act so a breed could be developed, and in 1995 the first bylaws were passed.
Vào năm 1993, hiệp hội được xây dựng theo Đạo luật Gia súc Động vật Canada để một giống hoàn toàn có thể được tăng trưởng, và vào năm 1995, những luật lệ tiên phong đã được trải qua .
WikiMatrix
He’d had moderate success in the past, but in order to compete at the highest levels, he knew he would have to buy a pedigreed horse that had been specifically bred to jump.
Ông đã có được sự thành công trong quá khứ, nhưng để tranh tài ở mức cao nhất thì ông biết rằng ông phải mua một con ngựa nòi mà được gây giống đặc biệt để nhảy cao.
LDS
It is extremely rare, with fewer than 30 pedigrees or isolated cases having been reported worldwide as of 2008.
Hội chứng này đặc biệt hiếm, với chỉ hơn 30 dòng họ hay ca được báo cáo trên toàn thế giới trong năm 2008.
WikiMatrix
Purebred and pedigreed specimens of the variety that conform to a published standard of characteristics are considered a formal breed, registered with the American Mammoth Jackstock Registry, commonly called by various names including American Mammoth Jackstock, Mammoth Jack stock and Mammoth Jack.
Các cá thể lừa thuần chủng và thuần chủng của giống phù hợp với tiêu chuẩn được công bố được coi là giống chính thức, đăng ký với Cơ quan Đăng ký Ma Mút Hoa Kỳ, thường được gọi bằng nhiều tên khác nhau bao gồm Mammoth Jackstock Hoa Kỳ, Mammoth Jack và Mammoth Jack.
WikiMatrix
Named after the founder of City College of New York (CCNY), it was, said Oshinsky, “a launching pad for the talented sons of immigrant parents who lacked the money—and pedigree—to attend a top private school.”
Được đặt theo tên của người sáng lập Đại học Thành phố của New York(CCNY), theo Oshinsky, trường là “bệ phóng cho những đứa con trai tài năng của các gia đình người nhập cư mà không có đủ tiền hay địa vị để vào học tại một trường tư hàng đầu”.
WikiMatrix
The registry contains information on the pedigree, breeder, owner, offspring, photo, breeding evaluations and assessments, and unique identification of each horse registered.
Các công tác đăng ký chứa thông tin về phả hệ, tác giả, chủ sở hữu, con cái, hình ảnh, đánh giá giống và đánh giá, và nhận dạng duy nhất của mỗi con ngựa đã đăng ký.
WikiMatrix
In the words of one Bible dictionary, he appears in the inspired record “with no introduction and no pedigree.”
Theo nhận xét của một từ điển Kinh Thánh, ông xuất hiện “không một lời giới thiệu và không lai lịch”.
jw2019
There are also “simulation sites” where the webpage attempts to simulate a real-life discipline, such as horse dressage or pedigree dog showing.
Ngoài ra còn có “các trang web mô phỏng” cố gắng mô phỏng việc rèn luyện ngoài đời thực tế, chẳng hạn như huấn luyện ngựa hoặc chó nòi.
WikiMatrix
And that kind of pedigree would cost far more than he could afford.
Và loại ngựa nòi đó sẽ tốn rất nhiều tiền hơn khả năng của ông để mua.
Xem thêm: Bọ chét mèo – Wikipedia tiếng Việt
LDS
Source: https://thucanh.vn
Category: Chó cảnh