con sóc đất trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Những con sóc đất ( Ground squirrels ).

Ground squirrels .

OpenSubtitles2018. v3

Lập tức tất cả những con sóc đất nhỏ lại xuất hiện.

Then all the little gophers came up again.

Literature

Một con sóc đất sống tại các vùng cây cỏ như cỏ, sân golf, nghĩa trang, và công viên.

Ground squirrels also live in grassy areas such as pastures, golf courses, cemeteries, and parks.

WikiMatrix

Thành viên nổi tiếng của nhóm lớn là marmots (Marmota), bao gồm các con sóc đất Mỹ, sóc chuột, spermophilus, và những con chó cỏ (Cynomys).

Well-known members of this largely Holarctic group are the marmots (Marmota), including the American groundhog, the chipmunks, the susliks (Spermophilus), and the prairie dogs (Cynomys).

WikiMatrix

Vào ngày 3 tháng 5 năm 2012, một con sóc đất bị mắc kẹt trong quá trình thử nghiệm thường lệ tại một khu cắm trại nổi tiếng trên núi Palomar ở quận San Diego, California, đã kiểm tra dương tính với vi khuẩn bệnh dịch hạch.

On May 3, 2012, a ground squirrel trapped during routine testing at a popular campground on Palomar Mountain in San Diego County, California, tested positive for the plague bacteria.

WikiMatrix

Vào ngày 27 tháng 5 năm 2016, Bộ đã báo cáo thêm nhiều con sóc sống trên đất liền chết vì bệnh dịch hạch ở cùng khu vực.

On May 27, 2016, the Department reported more ground squirrels dead of plague in about the same area.

WikiMatrix

Đấng Tạo Hóa giao cho con người trách nhiệm chăm sóc trái đất.

The Creator placed upon humans the responsibility to care for the earth.

jw2019

Họ phải sinh con cái, chăm sóc trái đất với tất cả cây cối và thú vật khác nhau, và nới rộng ranh giới Địa Đàng ra toàn cầu.

They were to bring forth children, care for the earth and all its varied plant and animal life, and extend the borders of Paradise around the globe.

jw2019

Ngài cũng tạo cho chúng ta ấn tượng sâu sắc biết bao khi dạy tổ chức trên trời của Ngài chăm sóc con cái trên đất được thánh linh xức dầu!

And how impressively he teaches us that his heavenly organization cares for its spirit-anointed offspring on earth!

jw2019

Những con sóc gặm những quả thông trên các cành cây cao những quả thông rơi xuống mặt đất sau đó những con sóc chôn những quả thông thành từng đống như những đống rác

Squirrels gnaw the cones from the upper branches so they fall to the ground, and then race down to bury them in piles, or middens.

QED

Đức Chúa Trời giao cho họ việc chăm sóc vườn và sinh con cái lan rộng khắp trái đất.

God gives them the job of caring for the garden and tells them to multiply and fill the earth.

jw2019

Nhưng mục đích Đức Chúa Trời tạo ra trái đất không chỉ là để con người chăm sóc cho khu vườn ấy.

But God’s purpose for the earth involved much more than caring for that original garden.

jw2019

Đức Chúa Trời giao cho cặp vợ chồng này nhiệm vụ sinh con cái, làm cho đầy cả đất và coi sóc trái đất (Sáng thế 1:28).

(Genesis 1:28) This means that eventually the whole planet would become one large Paradise filled with a perfect, happy family of people.

jw2019

Những con trưởng thành dành phần lớn cuộc sống của chúng dưới lòng đất, trong hang động được tạo ra từ các động vật khác chẳng hạn như sóc đất và chuột nang vì những con kỳ giông được trang bị kém để đào hang.

Adults spend the majority of their lives underground, in burrows created by other animals, such as ground squirrels and gophers; these salamanders are poorly equipped for burrowing.

WikiMatrix

Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.

First, he directed them to cultivate and care for their earthly home and eventually fill it with their offspring.

jw2019

Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất.

It is no wonder that Jehovah had chosen them to care for his Son during the first part of Jesus’ earthly life.

jw2019

Khi Con của Đức Chúa Trời ở trên đất đã chứng tỏ rằng Đức Chúa Trời săn sóc đến những trẻ nhỏ.

When God’s Son Jesus was on earth, he showed that Jehovah cares for little children.

jw2019

Họ sẽ sinh những người con hoàn toàn, nới rộng khu vườn xinh đẹp ra khắp đất, và chăm sóc các loài thú vật.—Sáng-thế Ký 1:26-28.

They were to have perfect children, to extend the boundaries of their garden home earth wide, and to exercise loving dominion over the animals. —Genesis 1:26-28.

jw2019

(Sáng-thế Ký 1:28; 2:8, 9, 15) Vậy, ý định của Đức Chúa Trời là loài người có con cái, nới rộng ranh giới địa đàng ra khắp đất và chăm sóc loài vật.

(Genesis 1:28; 2:8, 9, 15) So it was God’s purpose that humans have children, extend the boundaries of that garden home earth wide, and take care of the animals.

jw2019

Hai người đầu tiên và con cháu họ được giao cho công việc chăm sóc tính đa dạng của sự sống trên trái đất.

The first humans and their offspring were given the task of caring for the diversity of life on our planet.

jw2019

Những kết quả lâu dài nào sẽ nảy sinh từ những hạt mầm lẽ thật mà một người mẹ cẩn thận gieo trồng và ân cần chăm sóc trong vùng đất mầu mỡ của tâm trí đứa con luôn tin cậy?

What enduring fruits result from the seeds of truth that a mother carefully plants and lovingly cultivates in the fertile soil of a child’s trusting mind and heart?

LDS

Tuy nhiên, ngài đã khôn ngoan dùng một cách để nhắc nhở chúng ta về sự tin cậy mà ban đầu ngài đã dành cho con người khi giao họ nhiệm vụ chăm sóc mọi sinh vật trên đất (Sáng-thế Ký 1:28).

However, he wisely chose a way that reminds us of the trust that he originally placed in humans to take care of all the living things on this earth.

jw2019

Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó.

Jehovah created the earth and told mankind to fill it with righteous men and women who would care for its plant and animal life and preserve its beauty instead of destroying it.

jw2019

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan