Học từ vựng tiếng Trung chủ đề: động vật 动物

Rate this post

Thông thạo Trung Quốc chủ đề động vật hoang dã ( 动物 ) : Từ vựng + Hội thoại tiếng Trung

Thế giới động vật muôn màu với bao điều lý thú. Bạn có biết cách gọi thú cưng nhà mình hay các loài động vật khác bằng tiếng Trung không? Động vật tiếng Trung nói thế nào? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về thế giới tuyệt diệu này nha.

Thực trạng tình hình động vật ở Trung Quốc

Trung Quốc cũng là một trong những vương quốc có số lượng động vật hoang dã hoang dã nhiều nhất Thế Giới. Có gần 6266 loài động vật hoang dã có xương sống ( 脊椎动物 : Jǐchuí dòngwù ), trong đó động vật hoang dã có xương sống trên cạn ( 陆栖脊椎动物 : Lù qī jǐchuí dòngwù ) gồm 2402 loài, cá ( 鱼类 : Yú lèi ) gồm 3862 loài, chiếm 10 % lượng động vật hoang dã có xương sống trên Thế Giới .
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Động vật

Từ vựng chủ đề động vật tiếng Trung

  • Từ vựng các loài động vật tiếng Trung

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm
Động vật có xương sống
脊椎动物
Jǐchuí dòngwù
Động vật bò sát
爬行动物
Páxíng dòngwù
Động vật bốn chân
四足动物
Sì zú dòngwù
Động vật có vú
哺乳动物
Bǔrǔ dòngwù
Động vật linh trưởng
灵长类动物
Língzhǎnglèi dòng wù
Động vật lưỡng cư
两栖动物
Liǎngqī dòngwù
Động vật nhai lại
反刍类动物
Fǎnchú lèi dòngwù

  • Từ vựng thú cưng tiếng Trung:

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm
Chó

Gǒu



Chó cảnh
鉴赏狗
Jiàn shǎng gǒu
Chuột hang, chuột hamster
仓鼠
Cāng shǔ
Lợn

Zhū
Mèo

Māo
Mèo đực
雄猫
Xióng māo

  • Từ vựng động vậttiếng Trung :

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm
Ba ba
鳖 、 王八
Biē, wángbā
Báo

Bào
Báo gấm
云豹
Yún bào
Báo gêpa, báo săn, báo bờm
猎豹
Liè bào
Báo hoa mai
金钱豹
Jīn qián bào
Báo lửa
金猫狮
Jīn māo shī

黄牛 、 牛
Huáng niú, niú
Bò rừng Ban-ten
爪哇野牛
Zhǎo wā yěniú
Bò rừng Bi-dông ( bizon )
美洲野牛
Měizhōu yěniú
Bò sát răng thú
兽牙爬行动物
Shòu yá páxíng dòngwù
Bò sữa
奶牛
Nǎiniú
Bò Tây tạng
牦牛
Máo niú
Bò tót
印度野牛
Yìndù yěniú
Bò xạ
麝牛
Shè niú
Bò xám
林牛
Lín niú
Cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài
长吻鳄
Zhǎng wěn è
Cá sấu mõm ngắn
短吻鳄
Duǎn wěn è
Cáo
狐狸
Húlí
Cầy
灵猫
Língmāo
Cầy gấm
斑林狸
Bān lín lí
Cầy hương
小灵猫
Xiǎo líng māo
Cầy mực
熊狸
Xióng lí
Cầy vòi hương, cầy vòi đốm
椰子猫
Yēzi māo
Cầy vòi mốc
果子狸
Guǒzi lí
Cheo cheo
鼠鹿
Shǔ lù
Chó bec-giê
牧羊狗
Mù yáng gǒu
Chó sói rừng
亚洲胡狼
Yà zhōu hú láng
Chó sói

Láng
Chồn dơi
斑鼯猴
Bān wú hóu
Chồn ecmin
白鼬
Bái yòu
Chồn hôi
臭鼬
Chòu yòu
Chồn mactet

Diāo
Chồn Siberi
黄鼠狼
Huáng shǔláng
Chồn sương, chồn furô
雪貂
Xuě diāo
Chồn vizon
水貂
Shuǐ diāo
Chồn zibelin
黑貂
Hēi diāo
Chuột

Shǔ
Chuột bạch
白老鼠
Bái lǎoshǔ
Chuột chù
鼩鼱
Qú jīng
Chuột chù còi
北小麝鼩
Běi xiǎo shè qú
Chuột chũi

Yǎn
Chuột cống
沟鼠
Gōu shǔ
Chuột đồng
田鼠
Tián shǔ
Chuột lang
豚鼠 、 天竺鼠
Tún shǔ, tiān zhú shǔ
Chuột nhà
家鼠
Jiā shǔ
Chuột nhắt
小家鼠
Xiǎo jiā shǔ
Chuột sóc
睡鼠
Shuì shǔ
Chuột túi ( kangaroo )
袋鼠
Dàishǔ
Cóc
蟾蜍
Chán chú
Cóc rừng
头盔蟾蜍
Tóu kuī chán chú
Cóc tía
大蹼蟾蜍
Dà pǔ chán chú
Khỉ lười lớn
大懒猴
Dà lǎn hóu
Khỉ lười nhỏ
小懒猴
Xiǎo lǎn hóu
Cừu
绵羊
Mián yáng
Dê núi, sơn dương
山羊
Shān yáng
Dơi
蝙蝠
Biānfú
Dơi chó
犬蝠
Quǎn fú
Chuột dúi
竹鼠
Zhú shǔ
Ếch
青蛙
Qīngwā
Ếch trâu
牛蛙
Niúwā
Ếch bốn mắt
四眼哇
Sì yǎn wa
Ếch cây
树蛙
Shù wā
Ếch cây bay
黑蹼树蛙
Hēi pǔ shù wā
Ếch cây bụng trắng
白氏树蛙
Bái shì shù wā
Ếch trơn
大头蛙
Dàtóu wā
Ếch giun
蚓螈
Yǐn yuán
Gấu

Xióng
Gấu chó
狗熊 、 黑熊
Gǒuxióng, hēixióng
Gấu mèo, gấu trúc
熊猫
Xióng māo
Gấu ngựa
亚洲黑熊
Yàzhōu hēixióng
Gấu trắng, gấu Bắc Cực
白熊 、 北极熊
Báixióng, běijíxióng
Gấu túi, gấu Koala
考拉熊 、 树袋熊
Kǎo lā xióng, shù dài xióng
Gấu xám
灰熊
Huī xióng
Hà mã
河马
Hémǎ
Tinh tinh
黑猩猩
Hēi xīng xīng
Hải li
河狸
Hé lí
Hổ, cọp


Hươu
鹿

Hươu cao cổ
长颈鹿
Cháng jǐnglù
Hươu con
小鹿
Xiǎo lù
Hươu đama (Thorold’s deer )
扁角鹿
Biǎn jiǎolù
Hươu đực
公鹿
Gōng lù
Hươu mẹ
母鹿
Mǔ lù
Hươu sao
梅花鹿
Méi huālù
Hươu xạ
獐子 、 原麝
Zhāngzi, yuán shè
Khỉ

Hóu
Khỉ đầu chó
狒狒
Fèi fèi
Khỉ đột
大猩猩
Dà xīng xīng
Khỉ đuôi dài Ấn Độ
长尾猴
Cháng wěi hóu
Khỉ đuôi lợn
豚尾猕猴
Tún wěi míhóu
Khỉ mặt chó
山魈
Shān xiāo
Khỉ mặt đỏ
红面猴
Hóng miàn hóu
Khỉ mốc
熊猴
Xióng hóu
Khỉ vàng
猕猴 、 黄猴
Míhóu, huáng hóu
Kỳ đà
巨蜥
Jù xī
Kỳ đà sông Nil
尼罗河巨蜥
Ní luóhé jù xī
Kỳ đà vân
孟加拉巨蜥
Mèng jiālā jù xī

Kỳ nhông

美洲鬣蜥
Měi zhōu liè xī
Kỳ giông
蝾螈
Róng yuán
La

Luó
Lạc đà
骆驼
Luò tuó
Lạc đà hai bướu
双峰骆驼
Shuāng fēng luòtuó
Lạc đà một bướu Ả Rập
阿拉伯单峰骆驼
Ālābó dān fēng luòtuó
Linh cẩu
鬣狗
Liègǒu
Linh dương
羚羊
Líng yáng
Linh dương Mông Cổ
黄羊
Huáng yáng
Linh miêu
猞猁
Shē lì
Lợn rừng
野猪
Yězhū
Lợn vòi ( heo vòi / Tapiridae )


Lồng nuôi động vật hoang dã
动物饲养箱
Dòngwù sìyǎng xiāng
Lừa


Lửng

Huān
Lười
树懒
Shù lǎn
Mèo rừng
斑猫
Bān māo
Mèo Đất nước xinh đẹp Thái Lan, mèo Xiêm
暹罗猫
Xiān luó māo
Nai
水鹿
Shuǐ lù
Ngỗng Canada
黑额黑雁
Hēi é hēi yàn
Con Ngữa


Ngựa vằn
斑马
Bānmǎ
Nhái bén
雨蛙
Yǔwā
Nhím gai
刺猬
Cìwèi
Nhím lông
豪猪 、 箭猪
Háozhū, jiàn zhū
Nòng nọc
蝌蚪
Kēdǒu
Rái cá lông mũi
毛鼻水獭
Máo bí shuǐtǎ
Rái cá lông mượt
滑獭
Huá tǎ
Rái cá vuốt bé
小爪水獭
Xiǎo zhǎo shuǐtǎ
Rái cá thường
水獭
Shuǐtǎ
Rắn cạp nia
银环蛇
Yín huán shé
Rắn cạp nong
金环蛇
Jīn huán shé
Rắn chuông, rắn đuôi chuông
响尾蛇
Xiǎngwěishé
Rắn hổ mang
眼镜蛇
Yǎnjìngshé
Rắn hổ mang chúa
眼镜王蛇
Yǎnjìng wáng shé
Rắn lục mũi hếch
五步蛇 、 白花蛇 、 蕲蛇
Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé
Rắn nước
水蛇
Shuǐshé
Rắn ráo
灰鼠
Huī shǔ
Rắn sinh vật biển
珊瑚蛇
Shānhú shé
Rắn sọc dưa
三索锦蛇
Sān suǒ jǐn shé
Rắn sọc khoanh
百花锦蛇
Bǎihuā jǐn shé
Rồng Komodo
科摩多巨蜥
Kē mó duō jù xī
Rùa

Guī
Rùa ba gờ
马来食螺龟
Mǎ lái shí luó guī
Rùa ba quỳ
三棱黑龟
Sān léng hēi guī
Rùa biển
海龟
Hǎiguī
Rùa đất lớn
亚洲巨龟
Yàzhōu jù guī
Rùa đất sê-pôn
条颈摄龟
Tiáo jǐng shè guī
Rùa hộp ba vạch
金钱龟 、 三线闭壳
Jīnqián guī, sānxiàn bì ké
Rùa hộp sống lưng đen
马来闭壳龟
Mǎ lái bì ké guī
Rùa hộp trán vàng
黄额闭壳龟
Huáng é bì ké guī
Rùa lông xanh
绿毛龟
Lǜ máo guī
Rùa núi vàng
黄头陆龟 、 象龟
Huáng tóu lù guī, xiàng guī
Rùa răng
庙龟
Miào guī
Rùa táp, rùa cá sấu
啮龟
Niè guī
Kỳ đà trơn Châu Âu
欧洲滑螈
Ōuzhōu huá yuán
Sóc
松鼠
Sōng shǔ
Sóc bay
飞鼠
Fēishǔ
Sóc bay cao
小鼯鼠
Xiǎo wú shǔ
Sóc bay trâu
棕鼯鼠
Zōng wú shǔ
Sóc đen
巨松鼠
Jù sōngshǔ
Sóc đỏ
红松鼠
Hóng sōngshǔ
Sói đỏ
豺 、 红狼
Chái, hóng láng
Sư tử
狮子
Shīzi
Tắc kè
蛤蚧
Géjiè
Tắc kè hoa
避役 、 变色龙
Bì yì, biàn sèlóng
Tê giác
犀牛
Xīniú
Tê giác hai sừng
双角犀
Shuāng jiǎo xī
Tê giác một sừng lớn
独角犀
Dú jiǎo xī
Tê tê
鲮鲤 、 穿山甲
Líng lǐ, chuān shān jiǎ
Thạch sùng, thằn lằn
壁虎
Bìhǔ
Thằn lằn bay vạch
飞蜥 、 飞龙
Fēi xī, fēilóng
Thằn lằn cá
鱼龙
Yú lóng
Thằn lằn cổ bạnh
伞蜥
Sǎn xī
Thằn lằn cổ đỏ
赤颈蜥
Chì jǐng xī
Thằn lằn độc, quái vật Gila
毒蜥
Dú xī
Thỏ
兔子
Tùzǐ
Thú ăn kiến
食蚁兽
Shí yǐ shòu
Thú hoang
野兽
Yě shòu
Thú lông nhím
针鼹
Zhēn yǎn
Thú mỏ vịt
鸭嘴兽
Yā zuǐ shòu
Trăn
蟒蛇
Mǎng shé
Trăn đất
亚洲岩蟒
Yàzhōu yán mǎng
Trăn gấm
网纹莽
Wǎng wén mǎng
Trâu
水牛
Shuǐ niú
Trâu rừng
河水牛
Héshuǐ niú
Triết
鼬 、 鼬鼠
Yòu, yòu shǔ
Tuần lộc
驯鹿
Xùnlù
Voi

Xiàng
Voi ma mút
毛象 、 猛犸
Máo xiàng, měngmǎ
Voọc bạc
银色乌叶猴
Yínsè wū yè hóu
Voọc đầu trắng
白头叶猴
Báitóu yè hóu
Voọc đen má trắng
黑叶猴
Hēi yè hóu
Voọc TP Hà Tĩnh
河静叶猴
Hé jìng yè hóu
Voọc mũi hếch
金丝猴 、 仰鼻猴
Jīnsī hóu, yǎng bí hóu
Voọc quần đùi trắng
德氏乌叶猴
Dé shì wū yè hóu
Voọc vá
白臀叶猴
Bái tún yè hóu
Voọc xám
菲氏叶猴
Fēi shì yè hóu
Vượn

Yuán
Vượn cáo
狐猴
Hú hóu
Vượn cáo đuôi vòng
环尾狐猴
Huán wěi hú hóu
Vượn đen
黑长臂猿
Hēi cháng bì yuán
Vượn đen má trắng
白颊长臂猿
Bái jiá cháng bì yuán
Vượn đen má vàng
红颊长臂猿
Hóng jiá cháng bì yuán
Vượn vượn tay dài
长臂猿
Cháng bì yuán

  • Lượng từ chỉ động vật tiếng Trung :

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm
Con

Zhǐ
Con
( chỉ những con như trâu, … )

Tóu
Con
( chỉ những con như ngựa )

Con
( chỉ những con bò trườn như rắn )

Tiáo
Đàn, bầy

Qún
Bể cá

Gāng

Quốc bảo Trung Quốc “Gấu Trúc”:大熊猫:Dà xióngmāo

Gấu trúc là loại động vật ăn cỏ dại hiền lành. Vào năm 1988, Trung Quốc chính thức xác định gấu trúc là loài động vật cần bảo vệ cấp 1 quốc gia. Đây cũng là thời điểm mà gấu trúc chính thức trở thành “quốc bảo” của Trung Quốc, sau hàng chục năm đối diện với nguy cơ tuyệt chủng từ nạn săn bắn. Vốn dĩ tên Trung Quốc của Gấu trúc là 猫熊:Māoxióng những do sự nhầm lẫn của giới báo chí, dân chúng trở nên quen thuộc với cái tên nhầm lẫn 熊猫:Xióngmāo,từ đó 大熊猫:Dà xióngmāo trở thành tên của Gấu Trúc.

Các bài hát về động vật tiếng Trung:

Hội thoại mẫu :

A:我准备去中国旅行了。你喜欢什么吗,我给你买。
A: Wǒ zhǔnbèi qù zhōngguó lǚxíngle. Nǐ xǐhuān shénme ma, wǒ gěi nǐ mǎi.
Mình chuẩn bị đi Trung Quốc du lịch nè, cậu thích gì không, mình mua cho cậu.

B:是你的礼物,你自己决定吧。我喜欢神秘感。

B : Shì nǐ de lǐwù, nǐ zìjǐ juédìng ba. Wǒ xǐhuān shénmì gǎn .
Là quà của cậu mà, cậu tự quyết định hành động đi. Tớ thích cảm xúc thần bí .

A:你喜欢哪种动物?
A: Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng dòngwù?
Thế cậu thích loài động vật nào?

B:我特别喜欢大熊猫。听说这也是中国的国宝。
B: Wǒ tèbié xǐhuān dà xióngmāo. Tīng shuō zhè yěshì zhōngguó de guóbǎo.
Tớ đặc biệt thích Gấu Trúc. Nghe nói là tứ bảo Trung Quốc đúng không.

A:是的。那这次我去中国一定多多给你拍几张大熊猫的照片。
A: Shì de. Nà zhè cì wǒ qù zhōngguó yīdìng duōduō gěi nǐ pāi jǐ zhāng dà xióngmāo de zhàopiàn.
Đúng vậy, lần này tớ đi Trung Quốc nhất định sẽ chụp cho cậu thật nhiều ảnh Gấu Trúc nhé.

B:好的,谢谢啦。
B: Hǎo de, xièxiè la.
Oki, cám ơn cậu nha.

Từ vựng những loài động vật hoang dã, lượng từ chỉ động vật hoang dã, những bài hát về động vật hoang dã bằng tiếng Trung đều được Tiếng Trung THANHMAIHSK tập hợp tại chủ đề động vật hoang dã trong tiếng Trung. Hãy ôn tập thật tốt trong lúc chờ đón những chủ đề tiếp theo nha !
Xem thêm : Học từ vựng tiếng Trung chủ đề Rau, củ, quả

Rate this post

Bài viết liên quan