Các mẫu câu có từ ‘quả óc chó’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Thằng Thrace óc chó !
Thracian bitch .
2. Đầu óc minh mẫn, khung hình khỏe mạnh, chó ạ .

Healthy mind, healthy body, dog.

3. Tôi làm nó bằng gỗ cây óc chó Pê-ru có hiện cả vân .
I mean, I built it out of Peruvian walnut with inlaid zebrawood .

4. Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác.

After removing several boards, he discovered that behind the wall, mice had stowed away shredded papers, empty walnut shells, and other debris .
5. Có hiệu suất cao với chó, mèo …
It works on dog, cat, dog …
6. Vậy sao anh không nghĩ tới cái gỗ óc chó khỉ … khi anh dán băng dính lên ?
Well, maybe you shoulda thought about the friggin’walnut before you covered it in duct tape .

7. ALA là một axit béo omega-3 được tìm thấy trong các loại hạt (chia, hạt lanh, cây gai dầu, xem thêm ở bảng bên dưới), quả hạch (đặc biệt là quả óc chó), và các loại dầu thực vật phổ biến.

ALA is an omega-3 fatty acid found in seeds ( chia, flaxseed, hemp, see also table below ), nuts ( notably walnuts ), and many common vegetable oils .

8. Có một vài người nhớ bản vá nhỏ của mình trong quả óc chó, mà ông cho phép phát triển cho đến ông già và cần đến chúng, nhưng một nhà đầu cơ nhỏ hơn và trắng hơn họ cuối cùng.

There are a few who remember his little patch among the walnuts, which he let grow up till he should be old and need them ; but a younger and whiter speculator got them at
9. Chó của ông nghĩ hiệu quả siêu âm là đồ chơi cao su đặc .
Your dog thought my diaphragm was a chew toy .
10. Nếu mày hoàn toàn có thể vượt mặt được con chó dữ nhất quả Đất này thì mày đúng là ” Siêu Chó ” ngoài hành tinh .
If you can beat the most vicious dog on Earth then you really are a superdog from space .
11. Nó có một nòng 51 ⁄ 2 “, một điểm ruồi cố định và thắt chặt ở phía trước và tay cầm làm bằng gỗ, gỗ óc chó hoặc nhựa polymer .
It has a 51 ⁄ 2 ” barrel, a fixed front sight and wood, walnut or polymer grips .
12. Quả vậy, đọc sách cho con cháu hoàn toàn có thể giáo dục cả trí óc lẫn tấm lòng của trẻ .
Indeed, reading aloud with children can educate both the mind and the heart .
13. Chó là hiệu quả của việc gây giống có lựa chọn theo ý tất cả chúng ta .
Dogs are the result of selectively breeding traits that we like .
14. Tác động lên vỏ não bằng sóng điện từ cũng là 1 cách hiệu suất cao để trấn áp trí óc .
Hardwiring the limbic system would be an outstanding way to assert control .
15. Loạn óc .
Screwed .
16. Kết quả tạo thành một giống chó săn lý tưởng cho việc làm ở vùng núi .
The result was a hunting dog ideal for the work in the mountains .
17. Chó săn nòi Phần Lan là hiệu quả của một chương trình nhân giống vào những năm 1800, tương quan đến những con chó của Pháp, Đức và Thụy Điển .
The Finnish Hound was a result of a breeding programme in the 1800 s, which involved French, German and Swedish hounds .
18. Đa-ni-ên luôn giữ trí óc hoạt động giải trí cho đến lúc ngoài 90 tuổi như thế nào, và tác dụng là gì ?
How did Daniel keep his mind active into his 90 ’ s, and with what results ?
19. Giống như đua ngựa, đua chó săn thường cho phép công chúng để đặt cược vào hiệu quả .
As with horse racing, greyhound races often allow the public to bet on the outcome .
20. Lao động trí óc .
White collar .
21. Khiến chúng loạn óc
It drives them crazy .
22. Nên ngài mang theo Đức Di Lặc – con chó thu bé lại thành quả bóng ngài vác trên vai .
And so he took the Maitreya — it shrunk into a globe, a ball — took him on his shoulder .
23. Đầu óc rối loạn .
Delirious .
24. Bảo chó thì là chó .
Are you putting me on ?
25. Ở miền bắc nước Pháp, người ta hoàn toàn có thể dùng dầu hạt óc chó và loại giấm làm từ nước táo lên men, sử dụng cho món salad rau diếp kiểu Bỉ .
In northern France, it may be made with walnut oil and cider vinegar and used for Belgian endive salad .
26. Đầu óc để đâu rồi ?
Where is you concentration ?
27. Mê cung của trí óc .
Labyrinth of the mind .
28. Và bộ óc của Velama .
And Velma’s brains .
29. Chúng không có đầu óc .
They lack soul .
30. Một bộ óc bã đậu .
Yup, that is one stuck melon .
31. Đầu óc khó bảo à ?
Is it that you’re not bright ?
32. Và múc óc nó luôn !
And scoop out his brains !
33. Nó được đặt tên chỉ vì mục tiêu của nó, đó là của một con chó kéo xe rất hiệu suất cao .
It is defined only by its purpose, which is that of a highly efficient sled dog .
34. Chó sục Paisley là một giống chó loại chó sục hiện đã tuyệt chủng .
The Paisley Terrier was a breed of terrier type dog that is now extinct .
35. Giống chó sói, chó biết thứ bậc .
Like wolves, dogs are hierarchy conscious .
36. Chó Mucuchí khởi đầu là một giống chó chăn cừu và chó bảo vệ .
Mucuchíes were originally shepherd and a guard dogs .
37. Máu và óc văng trên sàn .
Blood and brains on the fucking floor .
38. Đồ ngu, đồ óc bã đậu !
Goddamn stupid bullshit !
39. Ở Anh, giống chó này cũng đã được sử dụng làm chó cuộc chiến tranh, chó dẫn đường và chó công an .
In Britain this breed has also been used as a war dog, guide dog and police dog .
40. Khoan đã, đồ óc bã đậu .
Hold on, pea-brain .

41. Nhưng đầu óc tôi hạn hẹp.

But, I’m a little petty .
42. Cút đi, đồ óc đậu hũ .
Go away, buttbrain .
43. Giữ trí óc luôn hoạt động giải trí
Keeping the Mind Active
44. Đầu óc cha lẫn hết rồi .
My memory fails me .
45. Chó sói, chó nhà và chó rừng Úc là những Phân loài của Canis lupus .
Wolves, dogs, and dingoes are subspecies of Canis lupus .
46. Như chó shih tzu ( Tàu ), chó cocker ( TBN ), hay là cá chó nhỏ-gì đấy .
Like, shih tzu, cocker, Jack-something .
47. Phải diệt chó chạy rông, chó vô chủ .
Yeah, he must be dead, poor bugger .
48. Óc vui nhộn của cô đâu rồi ?
Where’s your sense of humor ?
49. Rượu chè đã làm hư đầu óc !
How that booze will do your mind !
50. Đầu óc rối loạn, anh thấy chứ ?
Delirious, you see ?
51. Nó đã làm loạn đầu óc cậu .
He messed with your mind .
52. Tớ đi thả lỏng đầu óc đã .
I need to go clear my head .
53. Óc bã đậu mà sao nặng thế
You got a heavy head for an airhead
54. Chó Tamaska là những con chó lớn, thể thao, và hơi cao hơn Chó chăn cừu Đức .
Tamaskans are large, athletic dogs, and slightly taller than German Shepherds .
55. Chó Field Spaniel là một giống chó kích cỡ nằm ở tầm trung của loại chó Spaniel .
The Field Spaniel is a medium-sized dog breed of spaniel type .
56. Chó sục Patterdale được biết đến như con chó sục lao động, chứ không phải là chó cảnh .
The Patterdale is known as a working terrier, rather than a show dog .
57. Chó Picardy Spaniel là một giống chó được tăng trưởng ở Pháp để sử dụng làm chó săn .
The Picardy Spaniel is a breed of dog developed in France for use as a gundog .
58. Nhìn đến nỗi đầu óc quay cuồng
You just looked at the girls with your twisty head
59. Họ là một khối óc tập thể .
They are a hive mind .
60. Lão không có chút đầu óc nào !
He hasn’t got any !
61. Chó săn .
The Hound .
62. Chó Săn .
The Hound .
63. Chó lai .
Mongrel .
64. Mày không hề giết chó của tao, thằng chó đẻ .
You can’t kill my dogs, motherfucker .
65. Con chó là một giống chó săn lông trắng quý và hiếm .
The dog was a rare breed of white hunting poodle .
66. Có phải là cơn đau buốt óc không ?
Is it the ice cream pain ?
67. Đầu óc mưu trí, tứ chi kém cỏi .
A lot of brain, but not enough brawn .
68. Cậu mới không hiểu, đồ óc bã đậu .
You don’t understand, you chunkhead !
69. Đồ lòng, sếp như thận, gan, lưỡi, óc …
Offal, sir … is kidneys, liver, tongue, brains …
70. Bob không tin vào số lượng khối óc .
You see, Bob doesn’t believe in head counts .
71. Gỉai tỏa căng thẳng mệt mỏi đầu óc đó mà .
Needed to clear my head .
72. ẩn sâu trong đầu óc yếu ớt này
inside this weary head
73. Nó đang làm đầu óc anh kiệt quệ .
It’s rotting your brain .
74. Chó săn gấu Redbone là một giống chó cực kỳ lớn tiếng, đúng như nhu yếu về một giống chó săn .
The Redbone is an extremely vocal dog, as would be expected of a hound .
75. Sẽ hơi quay cuồng đầu óc 1 tí .
It might make you feel a little light-headed .
76. MỘT CUỘC CHIẾN ĐỂ CHIẾM ĐOẠT TRÍ ÓC
A BATTLE FOR THE MIND
77. Tất nhiên là không, đồ óc bã đậu .
‘ Course he’s not, pea brain .
78. Chó thì sủa .
They bark .

79. Tên chó già!

The Old Bitch !
80. Đồ chó má !
Son of a bitch .

Rate this post

Bài viết liên quan