1. Tôi đang tìm mấy con sóc chuột.
Ich suche ein paar Chipmunks .
2. Một con sóc leo lên cây và nói:
Ein Eichhörnchen kommt zum Baum und sagt:
3. Chắc là lần có mấy con sóc chuột đó.
Wahrscheinlich über die Chipmunks .
4. Giờ Con Sóc mất một lúc để có hứng thú.
Die Stunde der Eichhörnchen wird erst langsam gut .
5. Thật buồn cười vì con sóc đó hiểu rằng nó chết.
Das ist komisch, weil das Eichhörnchen stirbt .
6. Giống như một con sóc hạnh phúc vậy hay là con chồn.
Wie ein liebes, kleines Eichhörnchen oder eine Bisamratte .
7. Cậu có giúp ba con sóc chuột thuê được xe hôm nay không?
Haben Sie heute einen Mietwagen an 3 Chipmunks vergeben ?
8. Những con sóc gặm những quả thông trên các cành cây cao những quả thông rơi xuống mặt đất sau đó những con sóc chôn những quả thông thành từng đống như những đống rác
Eichhörnchen nagen an den Zapfen der oberen Äste, so dass sie auf den Boden fallen, und dann vergraben sie sie in einem Haufen oder Misthaufen.
9. Tôi có lý do để tin rằng có một con sóc chuột đang trốn trong râu của anh.
Ich habe Grund zur Annahme, dass in Ihrem Bart ein flüchtiger Chipmunk ist .
10. Một con sóc chạy lăng xăng đem quả đấu đi chôn và quả đó bị lãng quên, hạt nó nảy mầm.
Da huscht ein Eichhörnchen vorbei, schnappt sie sich, vergräbt sie und vergisst sie .
11. Tuy nhiên, khi các con sóc bay Frank, con sóc Rinky và Chinchilla Gamera xuất hiện, tiêu diệt loài bướm và ném thỏ Bunny với trái cây và các loại hạt, nó quyết định từ bỏ sự hiền lành của mình và tham gia trả thù các động vật gặm nhấm.
Als jedoch das Flughörnchen Frank, das Eichhörnchen Rinky und das Chinchilla Gamera auftauchen, zwei Schmetterlinge töten und das Kaninchen mit Früchten und Nüssen bewerfen, beschließt es, seine Sanftmütigkeit abzulegen und an den Nagetieren Rache zu nehmen .
12. Một thập kỷ tôi phục vụ hoàn hảo… hay một lần mà ba con sóc chuột biến chuyến bay thành thuyền Noah?
Über ein Jahrzehnt perfekten Dienst oder über drei Chipmunks, die meinen Flug in die Arche Noah verwandelten ?
13. Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao?
Legen nicht Hamster, gewisse Ameisen, die Eichhörnchen und andere Tiere Nahrungsvorräte an ?
14. Chúng tôi được vài con sóc bay đến thăm vào buổi tối, chúng có vẻ không nhận ra con người là gì bởi vì chúng chưa thấy người trên tán cây này bao giờ.
In der Nacht waren wir von Flughörnchen besucht worden, die Menschen nicht als solche zu erkennen schienen, weil sie sie noch nie vorher in der Baumkrone gesehen hatten .
15. ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Tôi sẽ không bận tâm nhiều; ♫ ♫ Mua một con sóc trong lồng ♫ ♫ Và một chiếc chuồng thỏ nhỏ. ♫ ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫ ♫ Nếu không ai cưới tôi ♫
♫ Wenn mich niemand heiraten wird ♫ ♫ soll es mich nicht weiter stören ♫ ♫ kaufe ich ein Eichhörnchen im Käfig ♫ ♫ und einen kleinen Kannichenstall ♫ ♫ Wenn mich niemand heiraten wird ♫ ♫ Wenn mich niemand heiraten wird ♫ ♫ wird mich niemand heiraten ♫ ♫ wenn mich niemand heiraten wird ♫ ♫ wenn mich niemand heiraten wird ♫
Source: https://thucanh.vn
Category: Chó cảnh