Hướng dẫn làm Setup hồ nuôi tép cảnh

Banner-backlink-danaseo

SET UP HỒ VỚI LỌC NGOÀI & MIX NỀN

Nuôi tép kiểng là cách vui chơi nhẹ nhàng, giúp bạn vui chơi sau một ngày việc làm áp lực đè nén và stress, cho đàn tép ăn, nhìn chúng lượn nhảy quên đi căng thẳng mệt mỏi của một ngày thao tác .
Hôm nay rảnh rỗi, Turbo hướng dẫn những bạn cách set hồ với lọc ngoài và mix nền .
Cách mix nền này được 1 nhóm những anh chơi tép lâu năm ở chỉ dạy và kham khảo them tài liệu của ông google .

Hướng dẫn cách làm hồ thủy sinh nuôi tép cảnh cho người mới

Nếu bạn nào đã có thời hạn chơi thủy sinh thì việc làm một hồ tép cảnh thủy sinh cũng tựa như như làm hồ thủy sinh ( nhiều người còn thấy dễ hơn ) trừ 1 số yếu tố cần quan tâm kĩ. Ở đây tôi xin hướng dẫn cách làm một hồ tép cảnh thuộc hạng mục Lever dễ nuôi và không sử dụng lọc đáy, khoáng cục, máy làm mát .

Chuẩn bị vật dụng:

– Bể kính : 60×40 x40 ( kích cỡ chuẩn cho hồ tép, hoặc nhỏ hơn tuỳ những bạn thích nhưng tối thiểu cũng 30 x 30 x 40 nhé )
– Đèn chiếu sáng : loại dùng cho thủy sinh hoặc tự chế
– Lọc : mạng lưới hệ thống lọc như của bể thủy sinh, vật lọc hoàn toàn có thể là bông, sứ, nham thạch … miễn sao không làm đổi khác độ PH ngoài ý muốn .
– Đất nền : tùy loại tép sống ở độ PH nào mà chọn loại nền có độ PH thích hợp. Trừ RC hoàn toàn có thể sống tốt ở nền trộn, những loại khác nên dùng nền công nghiệp .
– Cây thủy sinh : rêu ( thường là rêu và dương xỉ, trầu bà, liễu … )
– Quạt giải nhiệt
– Nhiệt kế
– Dụng cụ đo TDS ( Bằng viết 150 k – 500 k ) và Dụng cụ đo PH ( Nên dùng dung dịch để đo cho chuẩn )
Tiến hành làm hồ thủy sinh nuôi tép cảnh
Đặt bể ngay ngắn, cố định và thắt chặt, trải phân nền 1 lớp phẳng phiu, không nên trải nhấp nhô. Trải nền xong thì vào nước, cho rêu, cây thủy sinh vào, càng đơn thuần càng tốt. Khởi động mạng lưới hệ thống đèn và lọc. Chạy quạt giải nhiệt, gắn nhiệt kế .
– Lọc chạy 24/24
– Đèn bật ngày 8 tiếng .
– Chạy lọc, châm thêm 1 ít vi sinh để giúp hệ vi sinh tăng trưởng nhanh hơn, 1 ngày sau thì thay nước 50 %, 3 ngày sau thay 50 % nước. Ngày thứ 6 thay 30 %, ngày thứ 7 thì đo PH, TDS nếu đạt nhu yếu rồi thì thực thi thả tép .

Về hồ tép ong cũng setup giống như trên nhưng có thêm máy làm mát và chỉ nên thả tép sau khi setup được 2 tuần .

Cách thả tép cảnh an toàn:

Để bịch đựng tép vào hồ 15 phút cho cân đối nhiệt độ giữa bịch tép và bể. Mở bịch cho tép tự chui ra. Tắt đèn cho tép cảnh nghỉ ngơi, phục sinh 4 tiếng sau cho ăn lần đầu. Khoảng 3 tiếng thì vớt thức ăn thừa ra .
Thay nước đều đặn mỗi tuần 1 lần, mỗi lần 10 % – 20 % lượng nước trong bể. Sau khi thay nước thì thêm chất khoáng bù vào lượng đã mất. Khi thay nước hút nhẹ gần đáy hồ để vô hiệu bớt chất thải của tép dưới nền .
* * * THEO MÌNH NUÔI VÀ ĐƯỢC CÁC ANH ĐI TRƯỚC CHỈ DẠY, CHỈ CẦN QUAN TRỌNG NHIỆT ĐỘ, ĐỘ KHOÁNG TDS VÀ GH, KHÔNG CẦN QUAN TÂM NHIỀU PH NẾU NHƯ XÀI NỀN ỔN ĐỊNH * * *

Topic này hoàn toàn có thể giúp ích 1 phần cho những bạn vì mình cũng tìm tòi trên mạng và đem về đây cho những bạn tìm hiểu thêm

PS: Các thông số dưới đây là chuẩn để cho tép có màu đẹp và khỏe mạnh, tùy theo trường hợp và môi trường mà tép có thể thích nghi, nhưng nếu có điều kiện thì theo thông số bên dưới sẽ tốt cho tép.


Red Bee (Tép ong đỏ)
PH: 6.2 – 6.6
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C


Black Bee (Tép ong đen)
PH: 6.2 – 6.6
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C


Blue Bee (Tép ong xanh)
PH: 6.4 – 6.8
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 120
Nhiệt độ: 20 – 23°C


Princess Bee (Tép ong huế )
PH: 6.0 – 6.5
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 120
nhiệt độ: 21 – 23°C


Golden (Tép ong trắng)
PH: 6.2 – 6.6
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C


Pure Red Line
PH: 5.4 – 6.0
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C


King Kong
PH: 5.6 – 6.2
KH: 0 – 1
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C


Panda
PH: 5.6 – 6.2
KH: 0 – 1
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C


Wine Red
PH: 5.6 – 6.2
KH: 0 – 1
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C


Red Ruby
PH: 5.6 – 6.2
KH: 0 – 1
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C


Blue Bolt
PH: 5.6 – 6.2
KH: 0 – 1
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C


Tiger
PH: 7.0 – 7.4
KH: 4 – 8
GH: 6 – 10
TDS: 100 – 180
Nhiệt độ: 18 – 23°C


Blue Tiger
PH: 7.2 – 7.4
KH: 4 – 8
GH: 6 – 10
TDS: 100 – 180
Nhiệt độ: 18 – 23°C


Black Tiger
PH: 7.2 – 7.4
KH: 4 – 8
GH: 6 – 10
TDS: 100 – 180
Nhiệt độ: 18 – 23°C


Red Tiger
PH: 7.0 – 7.4
KH: 4 – 8
GH: 6 – 10
TDS: 100 – 180
Nhiệt độ: 18 – 23°C


Red Cherry (Tép Táo Đỏ)
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 25°C


Yellow (Tép Vàng)
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 25°C


Black Cherry (Tép Táo Đen)
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 23°C


Amano (Tép Yamato)
PH: 7.2 – 7.5
KH: 6 – 8
GH: 6 – 8
TDS: 160 – 200
Nhiệt độ: 21 – 24°C


Snowball (White Pearl)
PH: 6.2 – 6.8
KH: 2 – 5
GH: 4 – 8
TDS: 100 – 200
Nhiệt độ: 20 – 25°C


Blue Pearl Snowball (
PH: 6.2 – 6.8
KH: 2 – 5
GH: 4 – 8
TDS: 100 – 200
Nhiệt độ: 20 – 25°C


Glass (Ghost Shrimp)
PH: 7.2 – 7.6
KH: 5 – 8
GH: 5 – 8
TDS: 120 – 180
Nhiệt độ: 21 – 28°C


Red Rili
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 23°C


Orange Rili
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 23°C


Yellow Rili
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 23°C


Cardinal (Sulawesi)
PH: 7.8 – 8.5
KH: 7 – 9
GH: 7 – 9
TDS: 90 – 140
Nhiệt độ: 25 – 27°C 

(Đa số các dòng sulawesi thường thì sống ở PH cao).

Chúc các bạn có hồ tép đẹp !!!

Rate this post

Bài viết liên quan