breeder trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog.

Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó.

WikiMatrix

Interesting breeder.

Có phải là 1 con người không?

OpenSubtitles2018. v3

The breeders spread the description of Norman horses, particularly Anglo-Normans, as versatile horses that could be used for both riding and driving.

Các nhà lai tạo lan miêu tả của Norman ngựa, đặc biệt quan trọng là Con Ngữa Anglo-Norman, ngựa như linh động mà hoàn toàn có thể được sử dụng cho cả việc cưỡi và kéo xe .

WikiMatrix

Associations of breeders continue to breed it and to register existing pigs of this breed.

Các tổ chức hợp tác nhân giống tiếp tục lai tạo và đăng ký lợn hiện có của giống này.

WikiMatrix

However, conflict between breeders and the military often resulted from disagreements over breeding aims.

Tuy nhiên, xung đột giữa những nhà lai tạo và quân đội thường là tác dụng của những sự không tương đồng về mục tiêu sinh sản .

WikiMatrix

Since the 1970s, breeders strongly emphasized functional and production traits resulting in excellent production combined with world-leading performance in health and fertility traits.

Từ những năm 1970, những nhà lai tạo nhấn mạnh vấn đề những đặc thù sức khỏe thể chất cho sức sản xuất và công dụng dẫn đến sản xuất tuyệt vời tích hợp với hiệu suất số 1 quốc tế về sức khoẻ và năng lực sinh sản .

WikiMatrix

Other horse breeders called Snowman a “flea-bitten gray.”

Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.”

LDS

There are two breeders‘ associations for the horse: the Koninklijke Vereniging Het Nederlandse Trekpaard en de Haflinger (“royal association for the Nederlands Trekpaard and the Haflinger”) and the Stichting het Werkend Trekpaard Zeeland (“foundation for the working draught horse of Zeeland”); the former was founded in 1914, and received a royal charter in 1948.

Có hai hiệp hội các nhà lai tạo cho giống ngựa này: Koninklijke Vereniging Het Nederlandse Trekpaard en de Haflinger (“hiệp hội hoàng gia cho Nederlands Trekpaard và Haflinger”) và Stichting Werkend Trekpaard Zeeland, tổ chức trước đây được thành lập năm 1914, và nhận được Hiến chương hoàng gia vào năm 1948.

WikiMatrix

Who’s Armen the miniature horse breeder?

Armen, người tạo ngựa giống nhỏ?

OpenSubtitles2018. v3

It was recognised as a breed by the Haras Nationaux, the French association of horse breeders in December 2012.

Nó đã được công nhận là giống do Sở nuôi ngựa giống Nationaux, các hiệp hội các nhà nhân giống ngựa Pháp vào tháng 12 năm 2012.

WikiMatrix

This allows breeders the option of being able to select for optimal performance specific to the region and environmental conditions.

Điều này cho phép các nhà tạo giống có thể lựa chọn hiệu suất tối ưu cụ thể cho vùng và điều kiện môi trường.

WikiMatrix

The early 20th century brought about significant changes for the Holstein horses and their breeders.

Những năm đầu thế kỷ 20 đã mang về những biến hóa đáng kể cho những con ngựa Holstein và tác giả của nó .

WikiMatrix

The advent of mechanisation threatened all French draught breeds, and while many draught breeders turned their production towards the meat market, Norman Cob breeders instead crossed their horses with Thoroughbreds to contribute to the fledgling Selle Francais breed, now the national saddle horse of France.

Sự ra đời của cơ giới đe dọa tất cả các dự giống Pháp, và trong khi nhiều ngựa lùn các nhà lai tạo biến sản xuất của nó đối với các thị trường thịt ngựa, Norman Cob lai tạo thay vì lai với con ngựa của nó với Ngựa Thuần Chủng, để đóng góp vào sự non trẻ của ngựa Selle Francais giống, bây giờ là con ngựa yên quốc gia Pháp.

WikiMatrix

A breeders‘ association, the American Buttercup Club, was formed the United States in 1912, and by 1914 had 600 members; a similar association formed in Britain in 1913.

Thương Hội những nhà lai tạo, Câu lạc bộ Buttercup Mỹ, được xây dựng Hoa Kỳ vào năm 1912, và đến năm 1914 đã có 600 thành viên ; một hiệp hội tựa như được hình thành ở Anh vào năm 1913 .

WikiMatrix

In 1981 a breeder visited Singapore and chanced upon a cat fitting the profile of the Singapura (with the exception of the tail) in the local Society for the Prevention of Cruelty to Animals.

Vào năm 1981, một nhà lai tạo đã đến thăm Singapore và đã quyết định đánh liều nộp hồ sơ về giống mèo Singapore (ngoại trừ phần đuôi) cho Hiệp hội phòng chống bạo lực đối với động vật địa phương.

WikiMatrix

The foundation sire, 249 Folie, was born in 1874; by 1904 the first breeders‘ cooperative was formed.

Một con đực giống nền tảng là 249 Folie, được sinh ra vào năm 1874; bởi hợp tác xã các nhà lai tạo đầu tiên được thành lập năm 1904.

WikiMatrix

The Karachay is registered with number 9354442 (breeder No 1278) in the official journal of The Ministry of Agriculture of the Russian Federation (Moscow 2016).

Karachay được đăng ký với số 9354442 (nhà tạo giống No 1278) trong tạp chí chính thức của Bộ Nông nghiệp Liên bang Nga (Moscow 2016).

WikiMatrix

In the late 1950s, the Saddle Horse Capital became centered in Shelby County, Kentucky, largely due to the success of breeders Charles and Helen Crabtree, the latter a renowned equitation coach.

Trong những năm cuối thập niên 1950, những Saddle Horse Capital trở thành TT trong Shelby County, Kentucky, hầu hết là do sự thành công xuất sắc của những nhà lai tạo Charles và Helen Crabtree .

WikiMatrix

As a result, breeders of both breeds of sheep were better able to obtain genetics of their breed of choice with some certainty that the animals would breed to type.

Kết quả là, các nhà lai tạo của cả hai giống cừu đã có thể tốt hơn để có được di truyền của giống cừu của họ lựa chọn với một số chắc chắn rằng các loài động vật sẽ lai tạo.

WikiMatrix

As of 2001, there were 600 members spread among 87 breeders.

Tính đến năm 2001, có 600 thành viên tăng thêm trong số 87 nhà lai tạo .

WikiMatrix

His brother Alexander Borthwick Murray was also a highly successful breeder of Merino sheep.

Anh trai của ông Alexander Borthwick Murray cũng là một tác giả rất thành công xuất sắc của cừu Merino .

WikiMatrix

To go any further you would have to have breeder technology.

Để tiến xa hơn tất cả chúng ta cần có công nghệ tiên tiến sản sinh nhanh hơn .

QED

It was not until the 1920s when some breeders made an effort to salvage the breed by locating some of the ancient Portuguese dogs in the inaccessible north of Portugal.

Mãi cho đến những năm 1920, khi một số nhà lai tạo đã nỗ lực cứu vãn giống chó bằng cách định vị một số chó Bồ Đào Nha cổ ở phía bắc Bồ Đào Nha không thể tiếp cận được.

WikiMatrix

This is considered to dilute the gene pool and therefore is avoided by fish breeders who wish to maintain pure strains.

Đây được xem là để pha loãng gen và do đó tránh được bằng cách nuôi cá, những người muốn duy trì các giống thuần túy.

WikiMatrix

The breed standard is issued by the Ministero delle Politiche Agricole Alimentari e Forestali, the Italian ministry of agriculture and forestry; the herdbook is kept by the Associazione Nazionale Allevatori Suini, the national pig-breeders‘ association.

Các tiêu chuẩn giống được phát hành bởi Ministero delle Politiche Agricole Alimentari e Forestali – Bộ Nông nghiệp và Lâm nghiệp Italia; sách tiêu chuẩn giống được lưu giữ bởi Associazione Nazionale Allevatori Suini, hiệp hội chăn nuôi lợn quốc gia.

WikiMatrix

Rate this post
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan