Trong BST những cái tên tiếng hán hay được cha mẹ người Hoa chọn đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc bạn sẽ biết tên tiếng trung của mình là gì.
đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc
Bạn đang đọc: Top #10 Đặt Tên Cho Mèo Bằng Tiếng Trung Quốc Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 11/2021 # Top Trend
đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc
, tên tiếng hán hay, tên trung quốc của bạn là gì, tên tiếng trung của mình, tên tiếng trung quốc hay
tên tiếng trung quốc của bạn là gì
tên tiếng trung quốc của bạn là gì facebook chia sẻ rất nhiều cách tính nhưng cách tính theo ngày sinh trong tháng là chính xác nhất, ngày này được tính theo âm lịch. Hướng dẫn trước tiên của cách đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc chính là chọn tên theo ngày sinh trong tháng như sau:
- Ngày sinh là ngày 1 tên tiếng Hoa sẽ là Lam
- Có ngày sinh là ngày 2 tên trung quốc sẽ là Nguyệt
- Sinh ngày 3 tên tiếng Hoa sẽ là Tuyết
- Người sinh ngày 4 tên trung quốc sẽ là Thần
- Ngày 5 tên tiếng Hoa sẽ là Ninh
- Người có ngày sinh là 6 tên trung quốc sẽ là Bình
- Ngày sinh là ngày 7 tên tiếng Hoa sẽ là Lạc
- Có ngày sinh là ngày 8 tên trung quốc sẽ là Doanh
- Sinh ngày 9 tên tiếng Hoa sẽ là Thu
- Người sinh ngày 10 tên trung quốc sẽ là Khuê
- Ngày 11 tên tiếng Hoa sẽ là Ca
- Người có ngày sinh là 12 tên trung quốc sẽ là Thiên
- Người có ngày sinh là ngày 13 tên tiếng Hoa sẽ là Tâm
- Người có ngày sinh là ngày 14 tên trung quốc sẽ là Hàn
- Người có ngày sinh là ngày 15 tên tiếng Hoa sẽ là Y
- Người có ngày sinh là ngày 16 tên trung quốc sẽ là Điểm
- Người có ngày sinh là ngày 17 tên tiếng Hoa sẽ là Song
- Người có ngày sinh là ngày 18 tên trung quốc sẽ là Dung
- Người có ngày sinh là ngày 19 tên tiếng Hoa sẽ là Như
- Người có ngày sinh là ngày 20 tên trung quốc sẽ là Huệ
- Người có ngày sinh là ngày 21 tên tiếng Hoa sẽ là Đình
- Người có ngày sinh là ngày 22 tên trung quốc sẽ là Giai
- Người có ngày sinh là ngày 23 tên tiếng Hoa sẽ là Phong
- Người có ngày sinh là ngày 24 tên trung quốc sẽ là Tuyên
- Người có ngày sinh là ngày 25 tên tiếng Hoa sẽ là Tư
- Người có ngày sinh là ngày 26 tên trung quốc sẽ là Vy
- Người có ngày sinh là ngày 27 tên tiếng Hoa sẽ là Nhi
- Người có ngày sinh là ngày 28 tên trung quốc sẽ là Vân
- Người có ngày sinh là ngày 29 tên tiếng Hoa sẽ là Giang
- Người có ngày sinh là ngày 30 tên trung quốc sẽ là Phi
- Người có ngày sinh là ngày 31 tên tiếng Hoa sẽ là Phúc
chữ lót tên hay
đặt tên đệm hay theo cách đặt tên con của người hoa đơn thuần nhất là lấy theo tháng sinh như cách lấy chữ lót tên hay sau đây :
- Con sinh trong tháng 1 đặt tên đệm Lam
- Bé sinh vào tháng 2 đặt tên đệm Thiên
- Con trai con gái sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích
- Con của bạn sinh trong tháng 4 đặt tên đệm Vô
- Nếu bé trai bé gái sinh vào 5 đặt tên đệm Song
- Tên đệm cho bé sinh tháng 6 là Ngân
- Những bé sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc
- Các bé sinh vào tháng 8 đặt tên đệm Kỳ
- Tên đệm cho bé sinh tháng 9 đặt tên Trúc
- Con sinh trong tháng 10 đặt tên đệm Quân
- Con trai con gái sinh tháng 11 đặt tên đệm Y
- Những bé sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược
họ tên của người hoa
Xem thêm: Cách phối giống chó Poodle từ A-Z
- ví dụ bạn đặt tên cho con trai sinh năm 2021 thì láy số 7 làm con số để chọn họ cho bé.
- đặt tên cho con trai sinh năm 2021 thì bạn lấy tên và chữ lót phía trên xong chọn họ ở số 8 bên dưới ghépt hành tên con trai 3 chữ.
- Việc đặt tên cho con trai sinh năm 2021 hay đặt tên cho con gái sinh năm 2021 cũng tương tự, bạn sẽ lấy họ ở số 9 và ghép với các tên + chữ lót bên trên để đặt tên cho bé.
Cách tính này vẫn lấy năm âm lịch để tính chứ không tính theo năm Dương Lịch. Tiếp theo của phần hướng dẫn đặt tên theo ngày tháng năm sinh trung quốc, các họ được tính theo năm thì có những họ tương ứng như sau:
- Năm sinh có số cuối cùng là 0 họ tiếng Trung là Liễu
- Người có năm sinh số cuối cùng là sô 1 họ tiếng Trung là Đường
- Bé sinh vào năm có số cuối là 2 họ tiếng Trung là Nhan
- Năm sinh có số 3 ở cuối thì họ tiếng Trung là Âu Dương
- Năm sinh có số cuối cùng là số 4 họ tiếng Trung là Diệp
- Sô 5 sẽ có họ tiếng Trung là Đông Phương
- Năm sinh có số cuối cùng là 6 họ tiếng Trung là Đỗ
- Tên cho con trai con gái sinh năm 2021 ở cuối cùng họ tiếng Trung là Lăng
- Họ cho bé trai bé gái sinh năm 2021 họ tiếng Trung là Hoa
- sinh con năm 2021 9 họ tiếng Trung là Mạc
Vậy là bạn đã có được những cái tên hay nhất của trung quốc dành đặt tên cho con hoặc lấy tên này để đổi tên facebook tiếng trung quốc nếu bạn muốn biết tên tiếng trung quốc của bạn là gì facebook .
— Bài cũ hơn —
Source: https://thucanh.vn
Category: Chó cảnh