Nghĩa của từ ‘chó sói’ trong Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chó sói “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chó sói, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chó sói trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Còn chú chó sói?

What about a wolf ?

2. Đó là chó sói.

That’s a wolf .

3. Đấy là chó sói.

That was a wolf .

4. Chó sói Canis latrans.

Canis Latrans, how lovely .

5. không phải chó sói đâu.

Dan, that’s not a wolf, man .

6. Xem ai là chó sói.

See who’s alpha wolf .

7. Chúng là lũ chó sói.

They’re the wolves .

8. Dữ hơn chó sói trong đêm.

And they are fiercer than wolves in the night .

9. Vấn đề là bầy chó sói.

The problem is coyotes .

10. Chẳng phải là tiếng chó sói sao?

Wasn’t that the sound of a wolf ?

11. Giống chó sói, chó biết thứ bậc.

Like wolves, dogs are hierarchy conscious .

12. Chó sói tuyệt chủng ở nước mình rồi.

Wolves went extinct in our country .

13. Chó sói liên tục ở đây cả tuần.

Thos e coyotes were on and on for all week .

14. Chó sói có đến cùng lợn rừng không?

Were there any wolves with the boars ?

15. Làm thế nào mà chó sói lại không đến đây nhỉ?

How come you reckon the coyotes ain’t been at them ?

16. Tôi biết tiếng kêu của mấy con chó sói khốn nạn.

I know the sound of a fucking wolf !

17. Mặt nạ gọi là “loup,” là tiếng Pháp của từ “chó sói.”

The mask is called a ” loup, ” French for ” wolf. ”

18. Và ta sẽ đập con một trận nếu con trở thành chó sói.

And I will whup your ass if you turn into a wolf .

19. Chó sói, beo, sư tử và gấu tự do đi lang thang khắp đồng ruộng.

Wolves, leopards, lions, and bears now freely prowl those fields .

20. Chó sói, chó nhà và chó rừng Úc là các Phân loài của Canis lupus.

Wolves, dogs, and dingoes are subspecies of Canis lupus .

21. Ở Trung Quốc và Mông Cổ, chó sói chỉ được bảo vệ trong khu bảo tồn.

In China and Mongolia, wolves are only protected in reserves .

Xem thêm:  Dấu hiệu chó mang thai giả như thế nào? – Puppy's house

22. Ngày nay, chó sói (ăn thịt) và gấu (ăn tạp) đang bị đe dọa tuyệt chủng.

Today the larger carnivores ( wolves and bears ) are endangered .

23. Trước đó, biểu tượng chó sói, lợn rừng, bò rừng và ngựa cũng được sử dụng.

Before that time, the wolf, boar, bull and horse were also used .

24. Số lượng chó sói lớn giới hạn số lượng cá thể từ nhỏ đến trung bình.

Large wolf populations limit the numbers of small to medium-sized felines .

25. Chó sói sẽ đào nó lên, hay bọn trộm da đỏ săn tìm da đầu của nó.

The wolves would dig it up, or thieving Indians looking for scalps.

26. Tên gọi Antirrhinaceae ( Mõm chó / sói ) cũng đã được ý kiến đề nghị để thay cho tên gọi Plantaginaceae .
The name Antirrhinaceae has been proposed for conservation over Plantaginaceae .

27. Người chăn bảo vệ chiên khỏi các loài thú dữ như sư tử, chó sói và gấu.

The shepherd protects his sheep from predators, such as lions, wolves, and bears .

28. Tiếng hú của lũ chó sói nghe khủng khiếp với tôi sau tiếng thét của bầy thiên nga.”

The howling of the wolves sounded ugly to me after the tuy nhiên of the swans. ”

29. Ở vùng Baltic, tuyết rơi dày đặc có thể cho phép chó sói dễ dàng săn lợn rừng.

In the Baltic regions, heavy snowfall can allow wolves to eliminate boars from an area almost completely .

30. Nai sừng tấm Á-Âu là hoàn toàn có khả năng giết chết con gấu và chó sói.

Moose are fully capable of killing bears and wolves .

31. Trong thời Kinh Thánh, người chăn phải can đảm bảo vệ chúng khỏi chó sói, gấu, và sư tử.

The shepherd of Bible times had to be courageous to protect his sheep from wolves, bears, and lions .

32. Một con chó sói túi được báo cáo là đã bị bắn và chụp ảnh tại Mawbanna vào năm 1938.

A thylacine was reportedly shot and photographed at Mawbanna in 1938 .

33. Alexander Stewart, Bá tước Buchan (mất 1405), biệt danh “Chó sói xứ Badenoch”, kết hôn năm 1382 với Euphemia xứ Ross.

Alexander Stewart, Earl of Buchan ( died 1405 ), nicknamed ” The Wolf of Badenoch “, married in 1382 to Euphemia of Ross .

34. Chó sói chủ yếu nhắm vào heo con và các con chưa trưởng thành, và hiếm khi tấn công lợn nái trưởng thành.

Xem thêm:  Phải làm gì để nuôi chó ít bệnh, Kinh Nghiệm Chăm Sóc Chó Cưng

Wolves primarily target piglets and subadults and only rarely attack adult sows .

35. Thuật ngữ cur chỉ đề cập tới lớp chó không tên hoặc chó sói thấp nhất, thường là một loại chó hỗn hợp.

The term cur refers to the lowest class of nameless dog or pariah dog, generally a mixed-breed dog .

36. Một tự điển y khoa nói: “LYCANTHROPY (chứng bệnh hoang tưởng biến thành sói)… từ chữ [lyʹkos], lupus, chó sói; [anʹthro·pos], homo, người.

Says one medical dictionary : “ LYCANTHROPY. .. from [ lyʹkos ], lupus, wolf ; [ anʹthro · pos ], homo, man .

37. Người ta quan sát thấy ở miền tây Hoa Kỳ có một loại sơn dương cái chống cự nổi một con chó sói để bảo vệ con nhỏ của nó và đến đỗi làm con chó sói gẫy răng và bị thương phía sau vì móng chân bén nhọn của con sơn dương cái.

In the western part of the United States a female antelope was observed successfully defending her kid from a timber wolf, her sharp hoofs injuring his hindquarters and knocking out his teeth .

38. Những kẻ thù chính của chúng bao gồm những con báo và đến một mức độ thấp hơn là chó sói và gấu nâu.

Their primary predators include leopards and to a lesser extent, wolves and brown bears .

39. Trong các trường hợp khác, động vật được truyền đi như chó sói Ý, chỉ đơn giản là giống lai chó chăn cừu Đức.

In other cases, animals that were passed off as Italian wolfdogs, were simply German Shepherd hybrids .

40. Finnmarksvidda là nơi trú ngụ của tuần lộc, nai sừng tấm, linh miêu, thỏ rừng, cáo, chó sói, và quần thể nhỏ của gấu.

Finnmarksvidda is home to reindeer, moose, lynx, hares, foxes, wolverines, and a small population of bears .

41. Và thật ra, theo tôi thấy Công Viên Baff làm những điều trên dập lửa, tạo lửa quản lý chó sói và bò rừng bison

And in fact, I took a look, and Banff National Park is doing all of the things I just listed : suppressing fire, having fire, radio-collaring wolves, reintroducing bison .

42. * Ở Y Sơ Ra Ên, chó sói, linh cẩu, báo, và chó rừng là những con thú săn mồi mà sẽ nhắm mục tiêu vào chiên.

* In Israel, wolves, hyenas, panthers, and jackals are among predators that would target sheep .

43. 27 Ở giữa nó, các quan của nó như chó sói đang xé mồi; chúng làm đổ máu và giết người để đoạt của phi nghĩa.

Xem thêm:  Xuân Bắc làm cú liều lớn đầu tư vào nuôi loài siêu dễ thương, ai ngờ bén duyên thu lãi khủng

27 Her princes in her midst are like wolves tearing prey ; they shed blood and kill people * to make dishonest gain .

44. Chúng biểu hiện rất can đảm khi đối mặt với những kẻ săn mồi cụ thể trong khu vực, ví dụ: chó sói, gấu, linh miêu.

It is proving to be very courageous when facing the predators specific to the area, e. g. wolves, bears, lynxes .

45. Gấu, chó sói, nai sừng tấm, tuần lộc caribu, và những thú rừng khác đi lang thang cách yên lành trong môi trường thiên nhiên của chúng.

Bears, wolves, moose, caribou, and other wild animals roam undisturbed in their natural habitat .

46. Công trình nghiên cứu năm 2012 đã kiểm tra mối quan hệ về sự đa dạng di truyền của chó sói túi trước khi chúng bị tuyệt chủng.

Work in 2012 examined the relationship of the genetic diversity of the thylacines before their extinction .

47. Ở những nơi chó sói và hổ chia sẻ phạm vi, hai loài thường có nhièu tương đồng về chế độ ăn uống, dẫn đến cạnh tranh khốc liệt.

In areas where wolves and tigers share ranges, the two species typically display a great giảm giá of dietary overlap, resulting in intense competition .

48. Chó sói, gấu, linh miêu (5), bò rừng bison, sơn dương và dê núi (6) giờ đây chỉ còn sống ở vài dãy núi hoặc ở mãi tận phía bắc.

Wolves, bears, lynx ( 5 ), bison, chamois, and mountain goats ( 6 ) now survive in just a few mountain ranges or in the far north .

49. Chồn hôi và cáo cũng có thể bị nhiễm dại, và một vài trường hợp đã được báo cáo ở chó sói, sói Bắc Mỹ, linh miêu, và chồn sương .

Skunks and foxes also can be infected with rabies, and a few cases have been reported in wolves, coyotes, bobcats, and ferrets .

50. Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.

Other creatures include badgers, bats, bobcats, coyotes, kit foxes, kangaroo rats, mountain lions, porcupines, rabbit, skunks, wild burros, lizards, snakes, and desert tortoises .

Rate this post

Bài viết liên quan