TOP 150+ Tên Chó Tiếng Nhật Hay Nhất [NÊN ĐỌC]

Nếu bạn là một người yêu quý nền văn hoá cũng như con người Nhật Bản thì việc đặt tên cho chó cưng bằng tiếng Nhật sẽ là một điều cực kì thú vị đấy. Với hệ thống ngôn ngữ và bảng chữ cái riêng, thì những cái tên mang âm hưởng Nhật Bản sẽ khiến chú chó của bạn trở nên đặc biệt và “không đụng hàng”. Để mọi người dễ dàng hơn trong việc chọn lựa, Mew đã tổng hợp 150+ tên chó tiếng Nhật hay và phổ biến nhất kèm theo ý nghĩa trong bài viết sau đây. Mong rằng sẽ mang đến cho các bạn những cái tên tuyệt vời nhất. Cùng tham khảo nhé!

Đặt tên chó bằng tiếng Nhật rất tuyệt vời.

Tên chó tiếng Nhật thông dụng nhất

Nhật Bản là một quốc gia nổi tiếng trên quốc tế với vẻ đẹp và nền văn hoá tuyệt vời, được nhiều người yêu quý. Đây cũng là quốc gia sản sinh ra giống chó Akita và Shiba mưu trí, trung thành với chủ bậc nhất. Đặc biệt, người Nhật rất yêu quý vật nuôi như chó, mèo. Nếu bạn đã xem qua bộ phim Đảo của những chú chó thì sẽ cảm nhận được tình cảm to lớn của họ dành cho chúng .
Đây là list tên chó tiếng Nhật phổ cập nhất trên quốc tế bởi ý nghĩa và cách phát âm đơn thuần, vui nhộn. Tin rằng sẽ mang đến cảm hứng cho bạn .

  • Akira – Được đặt theo tên của nhà văn và đạo diễn phim nổi tiếng của Nhật Bản. Có sức ảnh hưởng rất lớn trong lịch sử điện ảnh Nhật Bản.

  • Aoi – Màu xanh da trời.

  • Aya – Nghệ thuật hoặc cái đẹp.

  • Fuji – Ngọn núi nổi tiếng của Nhật Bản.

  • Hana – Bông hoa.

  • Haru – Mùa xuân.

  • Haruko – Đứa con của mùa xuân

  • Hiroshi – Hào phóng.

  • Inu – Loài chó.

  • Mao – Hoa anh đào.

  • Mika – Tên của một ca sĩ và diễn viên nổi tiếng Nhật Bản.

  • Rina – Hoa nhài.

  • Rio – Làng hoa anh đào.

  • Sake – Rượu gạo nổi tiếng của Nhật Bản.

  • Sushi – Món ăn nổi tiếng của Nhật Bản.

  • Shimi – Trong Sashimi, món ăn ngon của Nhật Bản.

  • Tokyo – Thủ đô nổi tiếng của Nhật Bản.

  • Toshi – Khôn ngoan.

  • Yoshi – May mắn.

Tên chó đực bằng tiếng Nhật

Danh sách tên chó tiếng Nhật sau đây sẽ thích hợp với những chú chó đực tinh nghịch và can đảm và mạnh mẽ của bạn .

  • Akihiro – Ánh sáng.

  • Chibi – Trẻ em.

  • Dai – Lớn và rộng.

  • Daisuke – Lớn. Phù hợp với – Lớn. Phù hợp với giống chó to như Great Dane, Mastiff hoặc Shepherd .
  • Goro – Người con trai thứ năm.

  • Haruko – Người con trai đầu lòng.

  • Hibiki – Tiếng vọng, âm thanh.

  • Hideo – Người đàn ông xuất sắc.

  • Hoshi – Ngôi sao.

  • Isao – Bằng khen.

  • Jun – Vâng lời.

  • Junpei – Trong sáng, hồn nhiên và tốt bụng.

  • Kage – Bóng tối.

  • Kaito – Đại dương.

  • Kenta – To lớn và mạnh mẽ.

  • Kin – Vàng. Thích hợp cho chó Golder Retriever .

  • Koya – Có nghĩa là một nhà lãnh đạo nhanh nhẹn và hiểu biết. Cái tên này rất thích hợp với – Có nghĩa là một nhà chỉ huy nhanh gọn và hiểu biết. Cái tên này rất thích hợp với chó Border Collie hoặc chó chăn cừu Đức ( chó Becgie ) .
  • Kuma – Gấu.

  • Mareo – Hiếm có.

  • Masao – Thánh.

  • Seto – Trắng.

  • Shin – Chính hãng, thuần chủng.

  • Sho – Tăng vọt.

  • Shun – Có tài năng và học hỏi nhanh.

  • Taro – Con trai cả.

  • Taru – Biển nước.

  • Kazuo – Người đàn ông hoà đồng.

  • Kouki – Ánh sáng của hy vọng.

  • Masa – Sự thật.

  • Tadao – Trung thành.

  • Toshio – Anh hùng.

  • Yori – Lòng tin.

Tiếng Nhật với nhiều ý nghĩa sẽ mang đến cho bạn nhiều sự lựa chọn.

Tên chó cái bằng tiếng Nhật

Những bé chó cái sẽ tương thích với list tên tiếng Nhật mĩ miều và đáng yêu sau đây .

  • Aika – Bản tình ca.

  • Aiko – Đứa trẻ được yêu thương.

  • Aimi – Tình yêu đẹp.

  • Airi – Hoa nhài tình yêu.

  • Asami – Vẻ đẹp buổi sáng.

  • Aya – Đầy màu sắc.

  • Ayaka – Một bông hoa đầy sắc màu.

  • Chie – Trí tuệ.

  • Chiyo – Ngàn năm, bất diệt.

  • Cho – Con bướm.

  • Emi – Nụ cười đẹp.

  • Emiko – Đứa trẻ may mắn.

  • Eri – Phần thưởng.

  • Hikari – Ánh sáng rực rỡ.

  • Kana – Người mạnh mẽ.

  • Kaori – Hương thơm.

  • Kimi – Cao quý.

  • Kimiko – Đứa trẻ đáng giá.

  • Kiyomi – Vẻ đẹp thuần khiết.

  • Mana – Tình cảm.

  • Mayu – Đúng, dịu dàng.

  • Mika – Tên của ca sĩ và diễn viên nổi tiếng Nhật Bản.

  • Mio – Vẻ đẹp của hoa anh đào.

  • Ren – Tình yêu của hoa sen.

  • Shinju – Ngọc trai.

  • Sora – Bầu trời.

  • Yuri – Ngọt ngào.

  • Yuzuki – Mặt trăng dịu dàng.

Tên chó tiếng Nhật theo địa điểm

Đất nước Nhật Bản nổi tiếng với những địa danh xinh đẹp làm xao động lòng người. Tin chắc rằng bất cứ ai đã từng đi qua những nơi này đều không thể quên được. Đặt tên chó tiếng Nhật theo địa danh sẽ là một sự lựa chọn tuyệt vời đấy các bạn.

  • Tokyo – Thủ đô và là thành phố đông dân nhất Nhật Bản.

  • Osaka – Một trong những thành phố lớn nhất của Nhật.

  • Kobe – Thành phố lớn thứ sáu của Nhật Bản, gần Osaka.

  • Kyoto – Một thành phố nằm ở trung tâm nước Nhật.

  • Kawasaki – Thành phố đông dân nằm giữa Tokyo và Yokohama.

  • Fuji – Một thành phố khác ở miền trung Nhật Bản, cách Tokyo không quá xa.

  • Fushimi – Một ngôi đền nổi tiếng ở Kyoto.

  • Ashi – Một hồ nước tuyệt đẹp ở khu vực Hakone thuộc tỉnh Kanagawa, Honshū, Nhật Bản.

  • Oki – Okinawa là một quận của Nhật Bản bao gồm hơn 150 hòn đảo ở Biển Hoa Đông giữa Đài Loan và lục địa Nhật Bản.

  • Sapporo – Thành phố lớn thứ năm của Nhật Bản .

  • Yoko – Yokohama nằm ở phía nam thủ đô hà nội Tokyo .

Tên chó tiếng Nhật theo món ăn

Ngoài khu vực du lịch thì Nhật Bản còn nổi tiếng trên quốc tế với những món ăn ngon tuyệt vời. Chắc hẳn là những chú chó cưng của bạn sẽ rất thú vị khi được gọi tên theo những món ăn của quốc gia mặt trời mọc đấy .

  • Sushi – Món ăn nổi tiếng trên thế giới xuất xứ từ Nhật Bản, được kết hợp từ gạo và hải sản, rau sống.

  • Sake – Một loại rượu gạo nổi tiếng ở đất nước Nhật Bản.

  • Soba – Là tên gọi tiếng Nhật của – Là tên gọi tiếng Nhật của kiều mạch ( lúa mạch đen ) .
  • Ramen – Một món mì nổi tiếng của Nhật.

  • Tempura – Là một món ăn độc đáo của Nhật Bản gồm các loại hải sản, rau, củ tẩm bột mì rán ngập trong dầu.

  • Udon – Là một loại mỳ sợi dày làm từ bột mì, thường dùng trong ẩm thực Nhật Bản.

  • Sashimi – Sashimi là một món ăn truyền thống Nhật Bản mà thành phần chính là các loại hải sản tươi sống.

  • Manju – Bánh màn thầu của Nhật Bản.

  • Ryokucha – Trà xanh của Nhật Bản.

Bạn có thể đặt tên chó theo địa danh, món ăn Nhật Bản.

Tên chó tiếng Nhật theo nhân vật Anime

Nếu bạn là người yêu thích Anime, thì tên những nhân vật nổi tiếng trong quốc tế Anime sau đây chắc như đinh sẽ là những gợi ý tuyệt vời để đặt cho chú chó đáng yêu của bạn đấy .

  • Akamaru – Con chó của Kiba trong Naruto.

  • Alexander – Trong truyện – Trong truyện Giả kim thuật sư
  • Apo – chó Pug của Hibito trong Uchuu Kyoudai ( Anh em ngoài hành tinh ) .

  • Armageddon – Trong truyện Chàng quản gia.

  • Bee – Trong truyện Dragon Ball Z.

  • Black Hayate – Con chó của Riza trong Full Metal Aloolist : Brotherhood .

  • Blue – Trong truyện Wolf’s Rain.

  • Ein – Tên chú “chó dữ liệu” trong truyện Cowboy Bebop.

  • Den Rockbell – Chú chó của gia đình Rockbell trong truyện Fullmetal Alchemist.

  • Gin – Tên của chú chó

    Akita Inu, nhân vật chính trong truyện

    Ginga Nagareboshi Gin.

  • Guts – Là chú chó Pug của gia đình Mankanshoku và là một trong những nhân vật chính của truyện Kill la Kill.

  • Heen – Là “con chó vặt” của Suliman trong

    Howl’s Moving Castle

    , bộ phim do Hayao Miyazaki của Studio Ghibli đạo diễn.

  • Iggy – Chú chó Boston Terrier trong JoJo no Kimyou na Bouken (JoJo’s Bizarre Adventure).

  • Kazuhito Harumi – Chú chó Dachshund trong Inu to Hasami wa Tsukaiyou (Dog & Scissors).

  • Koromaru – Chú chó Albino Shiba Inu trong Persona 3 the Movie 1: Spring of Birth.

  • Maru – Chú chó đi lạc trong Kimi ni Todoke.

  • Menchi – Chú chó của Exel trong Excel Saga.

  • Pakkun – Chú chó Ninja trong Naruto.

  • Pluto – Là một con chó săn mà gia đình Phantomhive nhặt được trong anime Black Butler.

  • Potato – Là một chú chó đi lạc trong Air.

  • Sadaharu – Chú chó của Yorozuya trong Gintama.

  • Shiro – Chú chó của Momotaru trong Hoozuki no Reitetsu.

  • Tadakichi-san – Chú chó Great Pyrenees trắng trong Azumanga Daioh.

  • Tetsuya #2 – Là chú chó cưng của Tetsuya Kuroko trong Kuroko no Basket.

  • Tobimaru – Chú chó Shiba Inu trong Stranger: Mukou Hada (Sword of the Stranger).

  • Wanta – trong Effen Lied.

  • Zeke – trong Highschool of the Dead.

Tên hay cho chó Shiba Inu

Shiba Inu là một giống chó cảnh nổi tiếng của Nhật Bản, có kích cỡ nhỏ đến trung bình. Rất mưu trí, trung thành với chủ và đáng yêu nên được nhiều người chọn làm thú cưng trong nhà, nhất là ở Nước Ta. Sau đây sẽ là một số ít tên chó tiếng Nhật hay dành cho Shiba Inu .

  • Akane – Màu đỏ đậm.

  • Alaric

  • Alpha

  • Dart

  • Fawkes Kitty – Được đặt theo tên chú chó của – Được đặt theo tên chú chó của Ariana Grande
  • Hera

  • Kitsune – Có nghĩa là con cáo. Shiba Inu trông rất giống với một con cáo nên cái tên này rất thích hợp .

  • Leila

  • Oz

  • Queen of Shiba

  • Sass

  • Yoshiro – Người con trai chính nghĩa.

Tên hay cho chó Akita

Chó Akita nổi tiếng trên toàn quốc tế trải qua câu truyện về chú chó Hachiko trung thành với chủ. Đây là giống chó được ca tụng là quốc khuyển của Nhật Bản với đặc tính dũng mãnh, mưu trí và đặc biệt quan trọng tình cảm với chủ. Nếu bạn đang chiếm hữu một chú chó Akita, hãy tìm hiểu thêm thử những cái tên chó tiếng Nhật sau đây nhé .

Một cái tên bằng tiếng Nhật sẽ giúp chú chó của bạn trở nên đặc biệt hơn.

Lời kết

Tiếng Nhật với cách phát âm đơn giản, độc đáo và mang đầy ý nghĩa sẽ là sự lựa chọn thích hợp để đặt tên cho chó yêu. Hy vọng 150+ tên bằng tiếng Nhật hay và phổ biến kèm theo ý nghĩa mà Mew vừa trình bày trên đây sẽ mang đến cho các bạn những sự lựa chọn tuyệt vời nhất.

Nếu bạn đang nuôi một chú chó có nguồn gốc từ Nhật Bản, hoặc đơn thuần bạn muốn đặt tên chó tiếng Nhật Bản. Hãy san sẻ những cái tên hay ở phần phản hồi bên dưới nhé. Mew rất mong nhận được những hồi âm của những bạn. Chúc thành công xuất sắc !

Source: thucanh.vn
Category: Chó cảnh

Rate this post

Bài viết liên quan