Hơn hết, họ không muốn phân bồ câu làm hỏng những cảnh quan trị giá triệu đô của họ.
After all, no-one wants pigeon poo to spoil their million-dollar view.
Bạn đang đọc: Họ Bồ câu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
OpenSubtitles2018. v3
Họ hàng gần nhất của họ là chim bồ câu có lông, Drepanoptila holosericea, của New Caledonia, cách nhau từ 8-9 triệu năm trước..
Their closest genetic relative is the cloven-feathered dove, Drepanoptila holosericea, of New Caledonia, which they separated from 8–9 million years ago.
WikiMatrix
Được rồi, loài họ hàng gần nhất của bồ câu viễn khách là loài Bồ câu đuôi quạt.
Okay, the closest living relative of the passenger pigeon is the band-tailed pigeon.
ted2019
Và đó là giá cho cái họ đút vào trong con bồ câu ý.
FLACA: And that’s just from what they put inside a pigeon.
OpenSubtitles2018. v3
Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập.
And so perhaps once they cleaned up the pigeon droppings, get the disk kind of operational again, normal operations would resume.
QED
Có thể tiếp theo đây họ sẽ dạy các chú bồ câu tự vẽ nên tuyệt tác của chính mình.
Maybe next they’ll condition the pigeons to paint their own masterpieces.
ted2019
Năm 1981, Epstein, Lanza và Skinner xuất bản một bài báo trong tạp chí Science, trong đó họ cho rằng chim bồ câu cũng vượt qua thử nghiệm.
However, in 1981, Epstein, Lanza and Skinner published a paper in the journal Science in which they argued that pigeons also pass the mirror test.
WikiMatrix
Ngài lật bàn của họ cùng ghế những kẻ bán bồ câu.
He overturned their tables as well as the benches of the merchants selling doves.
jw2019
Tổ tiên của họ dường như là loài chim bồ câu, Ptilinopus, của Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
Their ancestral group appears to be the fruit doves, Ptilinopus, of Southeast Asia and Oceania.
WikiMatrix
Họ nghĩ “lá ô-li-ve do bồ câu mang về là từ núi của Đấng Mê-si”.
They held that “the olive-leaf, brought by the dove, was taken from the Mount of the Messiah.”
jw2019
Ngài bảo những người bán bồ câu mang mọi thứ của họ ra khỏi đền thờ.—Giăng 2:13-16.
He orders those selling doves to take what they have and leave. —John 2:13-16.
jw2019
Chim bồ câu ngủ khi roosts của họ – không có rung động từ họ.
The pigeons are all asleep upon their roosts — no flutter from them.
QED
Có thể ước đoán rằng Colom là tên viết tắt của Colombo được sử dụng cho tên họ Italia là Colombo (có nghĩa “bồ câu“).
It is possible that Colom is the shortened form of Columbus used for the Italian surname Colombo (which means “dove“).
WikiMatrix
Thay vì đem một chiên con làm của-lễ thiêu và một bồ câu con hoặc một cu con làm của-lễ chuộc tội, họ đã đem “một cặp chim cu, hoặc chim bồ–câu con”.
Instead of bringing a young ram as a burnt offering and a young pigeon or a turtledove as a sin offering, they brought either “a pair of turtledoves or two young pigeons.”
jw2019
Họ sẽ làm việc trên bộ gen của loài bồ câu viễn khách và bồ câu đuôi quạt.
They’re going to work on the genomes of the passenger pigeon and the band-tailed pigeon.
ted2019
Họ sẽ làm việc trên bộ gen của loài bồ câu viễn khách và bồ câu đuôi quạt.
They’re going to work on the genomes of the passenger pigeon and the band- tailed pigeon.
QED
Chắc hẳn họ nghĩ rằng chàng trai với con chim bồ câu này hẳn phải làm việc với nhau nhiều năm rồi vậy
They must think this guy with this dove, he must have spent years working with him .
QED
5 Ê-sai 60:8 đã tiên tri về hàng trăm ngàn người mới đến với hội thánh dân Đức Chúa Trời để ca ngợi Ngài, họ được ví như chim bồ câu “bay như mây… về cửa sổ mình”.
5 Isaiah 60:8 prophetically portrays the hundreds of thousands of new praisers now coming into the congregations of God’s people as doves that “come flying just like a cloud, and like doves to their birdhouse holes.”
jw2019
Hàng ngàn năm về trước người Ê-díp-tô đã xây những chuồng bồ câu gần nhà của họ ở hầu có lương thực dự trữ quanh năm.
Thousands of years ago, Egyptians —with an eye to a year-round food supply— erected dovecotes near their homes.
jw2019
Một số lữ khách ban đầu cho rằng thịt dodo là khó nuốt và họ ưa thịt vẹt hoặc chim bồ câu hơn; số khác thì mô tả thịt chúng dai nhưng được.
Some early travellers found dodo meat unsavoury, and preferred to eat parrots and pigeons; others described it as tough but good.
WikiMatrix
Họ giống như là những đàn bồ câu thường được thấy ở vùng Trung-đông vào vài mùa nào đó, khi chúng bay lượn tựa hồ như một đám mây, đông đến nỗi làm đen kịt bầu trời.
(NW; The New English Bible) They are like the flocks of doves seen in Palestine at certain seasons —flying just like a cloud, so numerous that they actually darken the sky.
jw2019
6 Như Ê-sai 60:8 hình dung trước, ngày nay có hàng trăm ngàn người mới đến ca ngợi Đức Giê-hô-va, họ “bay như mây, giống chim bồ–câu về cửa sổ mình” ở trong các hội thánh của dân ngài.
6 As Isaiah 60:8 portrays, today hundreds of thousands of new praisers of Jehovah “come flying just like a cloud, and like doves to their birdhouse holes” into the congregations of his people.
jw2019
Họ có dâng một chiên con cùng với một chim cu hoặc chim bồ câu, như Luật Pháp quy định không?
Did they offer a ram along with a turtledove or a pigeon, as stipulated by the Law?
jw2019
Tuy nhiên, sau đó họ đã bị loại khỏi Cúp châu Âu ở vòng 16 khi thua câu lạc bộ của Bồ Đào Nha, Benfica.
They were, however, eliminated from the competition in the Round of 16 by Portuguese side Benfica.
WikiMatrix
Source: https://thucanh.vn
Category: Chim bồ câu