5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
5:12 —What is the thought behind the expression “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”?
Bạn đang đọc: chim bồ câu in English – Vietnamese-English Dictionary
jw2019
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.
SEE the dove coming down on the man’s head.
jw2019
Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt.
And you can see, this is a little fantail bird .
QED
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.
The meat of the birds was much appreciated, and their dung was used for manure.
jw2019
Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu.
Except you got pigeon doo-doo on your nose.
OpenSubtitles2018. v3
Có chim bồ câu nhìn nó mới ngầu.
‘Cause doves make you look like a badass, that’s why.
OpenSubtitles2018. v3
Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị.
These are just your average urban pigeon.
QED
Kể từ đó, những người dân vùng Cappadocia không xây chuồng chim bồ câu nữa.
Since then, Cappadocians no longer build them .
Literature
Nó chỉ giống chim bồ câu thôi.
It only looks like one.
jw2019
Mặt khác, nhóm từ “chim bồ–câu ta” chỉ sự ưu ái (Nhã-ca 5:2).
On the other hand, “my dove” was a term of endearment.
jw2019
Vì vậy, cho thấy một chim bồ câu tuyết trooping với quạ
So shows a snowy dove trooping with crows
QED
Tớ biết cậu ko phải là 1 con chim bồ câu.
I know you’re not a pigeon.
OpenSubtitles2018. v3
Đoàn tàu trông giống như chim bồ câu từ chân trời
The fleet of ships looks like doves on the horizon
jw2019
Con vật biểu tượng và người truyền thông điệp của ông là chim bồ câu.
His symbolic animal and messenger is the dove.
WikiMatrix
“Khôn-khéo như rắn và đơn-sơ như chim bồ–câu”
“Cautious as Serpents and yet Innocent as Doves”
jw2019
Cảnh sát Nam Phi đã phát giác một hoạt động chuyển kim cương lậu bằng chim bồ câu.
“One more quaint bit of Canadiana will expire in a few weeks when police [in Newfoundland] begin to pack pistols for the very first time,” reports The Toronto Star.
jw2019
Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ–câu, đậu trên mình Ngài.
I viewed the spirit coming down as a dove out of heaven, and it remained upon him.
jw2019
Vào lúc chiều tối, như một đám mây, cả bầy chim bồ câu lũ lượt bay về chuồng.
Returning en masse in the evening, a veritable cloud of birds descends on the dovecote.
jw2019
Chim bồ câu ngủ khi roosts của họ – không có rung động từ họ.
The pigeons are all asleep upon their roosts — no flutter from them.
QED
Và chim bồ câu nữa.
And pigeons.
OpenSubtitles2018. v3
Chim bồ câu đầu tiên bị bỏ đói.
The resulting loss of cattle caused famine.
WikiMatrix
Nhưng đó không phải là chim bồ câu thật đâu.
But it is not a real dove.
jw2019
Chim bồ câu?
Pigeons?
OpenSubtitles2018. v3
Khi dân chúng biết được anh còn không giết nổi chim bồ câu…
When people find out I can’t slay a pigeon…
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://thucanh.vn
Category: Chim bồ câu